Trang chủ » Cửa hàng » HẠT NHỰA TRAO ĐỔI ION » Hạt nhựa trao đổi ION mã AmberLite HPR8300 H

1. Mô tả sản phẩm AmberLite HPR8300 H.

Hạt nhựa trao đổi ion DuPont AmberLite HPR8300 H là một loại nhựa chất lượng cao được sử dụng trong các ứng dụng khử khoáng và làm mềm công nghiệp khi yêu cầu hiệu suất cao và hoạt động tiết kiệm chi phí. Nhựa này có tổng dung lượng rất cao và kích thước hạt giúp mang lại khả năng hoạt động và đặc tính rửa tuyệt vời, đồng thời giảm thiểu việc sử dụng hóa chất tái sinh và nước.

Khi AmberLite HPR8300 H được vận hành ở dạng Na+, nó sẽ loại bỏ tổng độ cứng ngay cả trong nước có độ mặn cao. Khi vận hành ở dạng H+, nó chỉ loại bỏ độ cứng liên quan đến kiềm – một loại nhựa cation axit yếu vận hành ở dạng H+ rất phù hợp để sử dụng với nhựa cation axit mạnh để cải thiện hiệu quả tổng thể và thông lượng của hệ thống khử khoáng bằng cách giảm độ cứng tiếp xúc trên nhựa cation axit mạnh.

Trong hoạt động làm mềm dạng Na+, AmberLite HPR8300 H cho phép cải thiện khả năng hoạt động cho tổng độ cứng so với các loại nhựa cation axit yếu khác hiện có, điều này cho phép thiết kế bình chứa cạnh tranh hơn hoặc mở rộng khả năng sản xuất khi lắp đặt trong các hệ thống hiện có.

Trong khử kiềm, AmberLite HPR8300 H đã chứng minh khả năng hoạt động cải thiện so với các loại nhựa cation axit yếu khác hiện có, cho phép người dùng đồng thời giảm thiểu chi phí vận hành và tác động môi trường trong khi cũng bảo tồn tài nguyên nước thô quý giá trong điều kiện thích hợp.

Trong tiền xử lý thẩm thấu ngược, AmberLite HPR8300 H có thể bảo vệ màng khỏi sự đóng cặn độ cứng, điều này có thể cải thiện khả năng phục hồi hệ thống và độ tin cậy hoạt động và có thể loại bỏ việc sử dụng hóa chất như chất chống cặn hoặc axit để kiểm soát pH nước cấp RO. Khả năng làm mềm nước cấp có độ mặn cao của nhựa cho phép RO hoạt động đáng tin cậy trong điều kiện cực kỳ biến đổi và/hoặc khắc nghiệt, chẳng hạn như tái sử dụng nước thải hoặc xả lỏng tối thiểu.

AmberLite HPR8300 H tương thích với tất cả các thiết kế hệ thống và cấu hình giường. Trong các giường xếp lớp, AmberLite HPR8300 H nên được kết hợp với nhựa trao đổi ion gel AmberLite HPR1300 H để có khả năng hoạt động cao nhất và trong các trường hợp thách thức hơn, nhựa trao đổi ion AmberLite HPR2800 H sẽ là lựa chọn ưu tiên.

2. Ứng dụng.

  • Khử khoáng, lý tưởng khi xử lý nước với:
    • Mức độ oxy hóa cao (trong số các nhựa WAC)
    • Tỷ lệ tổng độ cứng trên kiềm > 0.8
  • Làm mềm công nghiệp
  • Làm mềm độ mặn cao (vận hành ở dạng Na+)
  • Khử kiềm
  • Tiền xử lý thẩm thấu ngược

3. Thiết kế hệ thống.

Tương thích với tất cả các công nghệ hệ thống và cấu hình giường:

  • Đồng dòng
  • Ngược dòng / Giữ chặt
  • Giường xếp lớp
  • Giường đóng gói

4. Tham chiếu lịch sử.

DuPont AmberLite HPR8300 H trước đây đã được bán dưới tên DOWEX MARATHON 8300.

5. Thuộc tính điển hình.

5.1. Thuộc tính vật lý.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Copolymer Crosslinked acrylic
2 Matrix Macroporous
3 Type Weak acid cation
4 Functional Group Carboxylic acid
5 Physical Form Off-white, opaque, spherical beads

5.2. Thuộc tính hóa học.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Ionic Form as Shipped H+
2 Total Exchange Capacity ≥ 4.7 eq/L (H+ form)
3 Water Retention Capacity 40.0 – 50.0% (H+ form)

5.3. Kích thước hạt.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Particle Diameter 450 – 600 μm
2 Uniformity Coefficient ≤ 1.4
3 < 300 μm ≤ 0.1%

5.4. Độ ổn định.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Whole Uncracked Beads ≥ 95%
2 Swelling H+ → Na+ : 60%

5.5. Độ dày đặc.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Particle Density 1.21 g/mL
2 Shipping Weight 740 g/L

6. Điều kiện hoạt động đề xuất.

Phạm vi nhiệt độ:

  • H+ form: 5 – 120°C (41 – 248°F)
  • Na+ form: 5 – 120°C (41 – 248°F)

Phạm vi pH:

  • Service Cycle: 6 – 14
  • Stable: 0 – 14

Để biết thêm thông tin về độ sâu giường tối thiểu được khuyến nghị, điều kiện hoạt động và điều kiện tái sinh cho các giường riêng biệt trong xử lý nước, vui lòng tham khảo Tech Fact của chúng tôi.

Xem thêm sản phẩm AmberLite HPR7000

7. Đặc điểm thủy lực.

Độ giãn nở giường ước tính của DuPont AmberLite HPR8300 H như một hàm số của lưu lượng rửa ngược và nhiệt độ được hiển thị trong Hình 1. Áp suất giảm ước tính cho AmberLite HPR8300 H như một hàm số của lưu lượng dịch vụ và nhiệt độ được hiển thị trong Hình 2. Những kỳ vọng về áp suất giảm này có giá trị khi bắt đầu chạy dịch vụ với nước sạch và một giường được phân loại tốt.

8. Quản lý sản phẩm.

DuPont có mối quan tâm cơ bản đối với tất cả những ai sản xuất, phân phối và sử dụng sản phẩm của mình, cũng như đối với môi trường mà chúng ta đang sống. Mối quan tâm này là cơ sở cho triết lý quản lý sản phẩm của chúng tôi, theo đó chúng tôi đánh giá thông tin về an toàn, sức khỏe và môi trường về sản phẩm của mình và sau đó thực hiện các bước thích hợp để bảo vệ sức khỏe nhân viên và công chúng cũng như môi trường của chúng ta. Sự thành công của chương trình quản lý sản phẩm của chúng tôi phụ thuộc vào từng cá nhân liên quan đến sản phẩm của DuPont – từ ý tưởng ban đầu và nghiên cứu, đến sản xuất, sử dụng, bán, xử lý và tái chế từng sản phẩm.

9. Thông tin và liên hệ.

📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn

🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official

Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!

Copolymer Crosslinked acrylic
Matrix Macroporous
Type Weak acid cation
Functional Group Carboxylic acid
Physical Form Off-white, opaque, spherical beads
Ionic Form as Shipped H+
Total Exchange Capacity ≥ 4.7 eq/L (H+ form)
Water Retention Capacity 40.0 – 50.0% (H+ form)
Particle Diameter 450 – 600 μm
Uniformity Coefficient ≤ 1.4
< 300 μm ≤ 0.1%
Whole Uncracked Beads ≥ 95%
Swelling H+ → Na+ : 60%
Particle Density 1.21 g/mL
Shipping Weight 740 g/L

Tiết kiệm năng lượng cho nhà máy bia với màng RO của hãng Aquaporin

Trong bối cảnh ngành công nghiệp sản xuất bia đang ngày càng chú trọng đến...

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng