Trang chủ » Cửa hàng » HẠT NHỰA TRAO ĐỔI ION » Hạt nhựa trao đổi ION mã AmberLite HPR2800 H

1. Mô tả sản phẩm.

Hạt nhựa trao đổi ion AmberLite HPR2800 H là một loại nhựa chất lượng cao, được sử dụng trong các giường đánh bóng nước ngưng tụ tại các trạm phát điện đốt hóa thạch, nước ngưng tụ quá trình và các ứng dụng khử khoáng công nghiệp khi cần sự ổn định vật lý đặc biệt, vận hành đơn giản và đáng tin cậy, và tuổi thọ nhựa dài.

AmberLite HPR2800 H tương thích với tất cả các công nghệ hệ thống và cấu hình giường. Trong các ứng dụng giường hỗn hợp, màu tối của nhựa cation này được thiết kế để dễ dàng phân biệt bằng mắt với nhựa anion màu sáng sau khi tách rửa ngược. Để có khả năng chống bám bẩn bề mặt tối đa, nhựa cation macroporous này nên được ghép đôi với nhựa anion macroporous như AmberLite HPR900 OH hoặc AmberLite HPR9000 OH.

2. Cặp nhựa khuyến nghị.

Cặp nhựa khuyến nghị trong đánh bóng nước ngưng tụ:

  • AmberLite HPR900 OH (macroporous)

Cặp nhựa khuyến nghị trong các ứng dụng khử khoáng công nghiệp:

  • AmberLite HPR8300 H (macroporous) – cho trao đổi ion đơn.
  • AmberLite HPR9000 OH (macroporous) – cho mixbed.
  • AmberLite HPR900 OH (macroporous) – cho mixbed.

3. Tính chất vật lý.

Stt Tính chất Giá trị
1 Copolymer Styrene-divinylbenzene
2 Matrix Macroporous
3 Type Strong acid cation
4 Functional Group Sulfonic acid
5 Physical Form Dark brown, opaque, spherical beads
6 Particle Density 1.19 g/mL
7 Shipping Weight 755 g/L
8 Particle Diameter 800 ± 100 μm
9 Uniformity Coefficient ≤ 1.20
10 < 300 μm ≤ 0.2%
11 < 500 μm ≤ 1.0%
12 > 1180 μm ≤ 1.0%

Xem thêm sản phẩm Hạt nhựa trao đổi ION mã AmberLite HPR1600 H

4. Tính ổn định.

Stt Tính chất Giá trị
1 Whole Uncracked Beads ≥ 95%
2 Strong Osmotic Ball Mill Test ≥ 90%
3 Swelling Na+ H+ ≤ 7%

5. Điều kiện vận hành đề xuất.

Để biết thêm thông tin về độ sâu lớp hạt tối thiểu được khuyến nghị, điều kiện vận hành và điều kiện tái sinh cho hạt nhựa hỗn hợp hoặc riêng biệt trong xử lý nước, vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật của chúng tôi.

6. Đặc điểm thủy lực.

Độ giãn nở giường ước tính của AmberLite HPR2800 H như một hàm của lưu lượng rửa ngược và nhiệt độ được hiển thị trong Hình 1. Sự sụt áp ước tính cho AmberLite HPR2800 H như một hàm của lưu lượng dịch vụ và nhiệt độ được hiển thị trong Hình 2. Những kỳ vọng về sụt áp này có giá trị khi bắt đầu chạy dịch vụ với nước sạch.

7. Tính chất hóa học.

Stt Tính chất Giá trị
1 Ionic Form as Shipped H+
2 Total Exchange Capacity ≥ 1.70 eq/L (H+ form)
3 Water Retention Capacity 52.0 – 58.0% (H+ form)
4 Ionic Conversion H+ ≥ 99%

8. Ứng dụng.

  • Hệ thống yêu cầu độ ổn định thẩm thấu cao đặc biệt
  • Đánh bóng nước ngưng tụ
  • Khử khoáng, lý tưởng khi xử lý nước với:
    • Mức độ oxy hóa cao
    • Nhiệt độ cao trên nhựa cation
  • Đánh bóng giường hỗn hợp

9. Tham chiếu lịch sử.

AmberLite HPR2800 H trước đây đã được bán dưới tên AMBERJET 2800 H.

10. Thông tin và liên hệ.

📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn

🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official

Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!

Copolymer Styrene-divinylbenzene
Matrix Macroporous
Type Strong acid cation
Functional Group Sulfonic acid
Physical Form Dark brown, opaque, spherical beads
Particle Density 1.19 g/mL
Shipping Weight 755 g/L
Particle Diameter 800 ± 100 μm
Uniformity Coefficient ≤ 1.20
< 300 μm ≤ 0.2%
< 500 μm ≤ 1.0%
> 1180 μm ≤ 1.0%
Whole Uncracked Beads ≥ 95%
Strong Osmotic Ball Mill Test ≥ 90%
Swelling Na+ H+ ≤ 7%
Ionic Form as Shipped H+
Total Exchange Capacity ≥ 1.70 eq/L (H+ form)
Water Retention Capacity 52.0 – 58.0% (H+ form)
Ionic Conversion H+ ≥ 99%

Tiết kiệm năng lượng cho nhà máy bia với màng RO của hãng Aquaporin

Trong bối cảnh ngành công nghiệp sản xuất bia đang ngày càng chú trọng đến...

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng