1. Mô tả.
DuPont AmberLite HPR4200 OH Ion Exchange Resin là một loại nhựa chất lượng cao được sử dụng trong các ứng dụng khử khoáng công nghiệp khi cần nước có độ tinh khiết cao và hiệu suất hoạt động tốt với chi phí hợp lý. Các đặc tính hóa học và kích thước hạt của nhựa đã được cân bằng để kết hợp khả năng hoạt động tuyệt vời với áp suất giảm thấp, đồng thời giảm thiểu việc sử dụng hóa chất tái sinh và nước rửa.
AmberLite HPR4200 OH tương thích với tất cả các công nghệ hệ thống; nó có tính linh hoạt để được sử dụng trong giường anion đơn hoặc lớp và mixbed, cho phép người dùng chỉ cần lưu trữ một loại nhựa anion mạnh cho nhu cầu khử khoáng của họ.
Trong các ứng dụng mixbed, màu sáng của nhựa anion này được thiết kế để dễ dàng phân biệt bằng mắt với nhựa cation màu tối sau khi tách rửa ngược. AmberLite HPR4200 OH cung cấp khả năng khởi động nhanh trong giường đơn hoặc giường hỗn hợp hoặc khi kết hợp với nhựa trao đổi ion anion yếu AmberLite HPR9500 trong các hệ thống layered bed. Nó cũng có thể được kết hợp với nhựa trao đổi ion anion yếu AmberLite HPR9600.
2. Kết hợp nhựa.
Khuyến nghị kết hợp trong các ứng dụng khử khoáng công nghiệp:
- AmberLite™ HPR1200 H Ion Exchange Resin (gel) – mixbed
- AmberLite™ HPR1300 H Ion Exchange Resin (gel) – mixbed
- AmberLite™ HPR9500 Ion Exchange Resin (macroporous) – layered bed
- AmberLite™ HPR9600 Ion Exchange Resin (macroporous) – layered bed
3. Ứng dụng.
- Khử khoáng – Lý tưởng khi xử lý nước có tỷ lệ silica cao
- Khi mục tiêu xử lý là loại bỏ axit mạnh và yếu
- Rò rỉ silica thấp nhất
- Đánh bóng giường hỗn hợp
4. Thiết kế hệ thống.
Tương thích với tất cả các công nghệ hệ thống và cấu hình giường:
- Đồng dòng
- Ngược dòng / Giữ chặt
- Layered bed
- Packed bed
- Mixed
5. Tham chiếu lịch sử.
DuPont AmberLite HPR4200 OH Ion Exchange Resin trước đây đã được bán dưới tên DOWEX MARATHON 4200 OH Ion Exchange Resin.
6. Thuộc tính điển hình.
6.1. Thuộc tính vật lý.
Stt | Thuộc tính | Giá trị |
---|---|---|
1 | Copolymer | Styrene-divinylbenzene |
2 | Matrix | Gel |
3 | Type | Strong base anion, Type I |
4 | Functional Group | Trimethylammonium |
5 | Physical Form | Yellow, translucent, spherical beads |
6.2. Thuộc tính hóa học.
Stt | Thuộc tính | Giá trị |
---|---|---|
1 | Ionic Form as Shipped | OH- |
2 | Total Exchange Capacity | ≥ 1.00 eq/L (OH- form) |
3 | Water Retention Capacity | 60.0 – 66.0% (OH- form) |
4 | Ionic Conversion | OH- ≥ 95% |
6.3. Kích thước hạt.
Stt | Thuộc tính | Giá trị |
---|---|---|
1 | Particle Diameter | 730 ± 50 μm |
2 | Uniformity Coefficient | ≤ 1.25 |
3 | < 300 μm | ≤ 0.3% |
4 | > 850 μm | ≤ 10.0% |
6.4. Độ ổn định.
Stt | Thuộc tính | Giá trị |
---|---|---|
1 | Whole Uncracked Beads | ≥ 90% |
2 | Swelling | Cl- → OH- : 20% |
6.5. Độ dày đặc.
Stt | Thuộc tính | Giá trị |
---|---|---|
1 | Particle Density | 1.06 g/mL |
2 | Shipping Weight | 655 g/L |
7. Điều kiện hoạt động đề xuất.
Stt | Điều kiện | Giá trị |
---|---|---|
1 | Temperature Range (OH- form) | 5 – 60°C (41 – 140°F) |
2 | Temperature Range (Cl- form) | 5 – 100°C (41 – 212°F) |
3 | pH Range (Service Cycle) | 1 – 14 |
4 | pH Range (Stable) | 0 – 14 |
Hoạt động ở nhiệt độ cao, ví dụ trên 60 – 70°C (140 – 158°F), có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ của nhựa. Liên hệ với đại diện kỹ thuật của chúng tôi để biết chi tiết.
Để biết thêm thông tin về độ sâu giường tối thiểu được khuyến nghị, điều kiện hoạt động và điều kiện tái sinh cho giường hỗn hợp hoặc giường riêng biệt trong xử lý nước, vui lòng tham khảo Tech Facts của chúng tôi.
Xem thêm sản phẩm hạt nhựa trao đổi ionAmberLite HPR4200 Cl..
8. Thông tin và liên hệ.
📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn
🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official
Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!