DuPont™ AmberLite™ XAD™1180N là một sản phẩm chất lượng cao được thiết kế cho các ứng dụng hấp phụ khác nhau trong ngành công nghiệp và nghiên cứu. Với cấu trúc macroporous và diện tích bề mặt cao, sản phẩm này có khả năng hấp phụ tuyệt vời cho các hợp chất không phân cực từ dung môi phân cực. Sản phẩm cũng ổn định về mặt vật lý, hóa học và nhiệt độ sau nhiều chu kỳ sử dụng, có thể hoạt động tốt cả trong chế độ cột và chế độ lô. DuPont™ AmberLite™ XAD™1180N chủ yếu được sử dụng để thu hồi và tinh chế các loại kháng sinh, steroid tan trong nước, enzyme và protein, cũng như cho việc thu hồi chiết xuất thực vật và cố định enzyme. Đáng chú ý, sản phẩm này cung cấp hiệu quả cao trong việc tách các chất hữu cơ không phân cực từ dung môi phân cực, điều này làm cho nó trở thành một phần quan trọng không thể thiếu trong quy trình công nghệ. Với dạng hạt hình cầu, trắng đục, sản phẩm cho phép dễ dàng thao tác và lắp đặt. Ngoài ra, các đặc tính hóa học của DuPont™ AmberLite™ XAD™1180N như khả năng giữ nước cao và kích thước hạt đồng đều cũng góp phần vào hiệu quả hấp phụ của nó. Để sử dụng hiệu quả, sản phẩm cần được xử lý trước, và người sử dụng cần kiểm tra mức độ tinh khiết của sản phẩm để đảm bảo phù hợp với các yêu cầu của ứng dụng cụ thể. Với những đặc điểm nổi bật như vậy, DuPont™ AmberLite™ XAD™1180N là lựa chọn hàng đầu cho các nhà nghiên cứu và kỹ sư trong việc tối ưu hóa quy trình tách chiết và xử lý chất lỏng.
——–
Từ khoá chủ đạo:Hấp phụ
Từ khoá tương đương: Chất hấp phụ, DuPont AmberLite, Cấu trúc macroporous, Tách chiết chất

Copolymer Crosslinked DVB
Matrix Macroporous
Type Adsorbent
Physical Form White, Opaque, Spherical Beads
Surface Area 600 m²/g
Average Pore Diameter 400 Å
Total Pore Volume 1.5 cc/g
Ionic Form as Shipped Not Applicable
Total Exchange Capacity Not Applicable
Water Retention Capacity 61 – 67%
Particle Size 350 – 600 μm
Particle Diameter Less than 250 μm ≤ 5.0%
Particle Diameter Greater than 850 μm ≤ 10.0%
Density Particle Density 1.015 – 1.025 g/mL
Shipping Weight ~660 g/L
Maximum Operating Temperature 150°C (302°F)
pH Range 1 – 14
Bed Depth Capture 750 mm (2.5 ft)
Bed Depth Chromatography 1500 mm (4.9 ft)
Loading Flowrates 2 – 16 BV*/h
Elution/Desorption Flowrates 1 – 4 BV/h
Regeneration Flowrates 1 – 4 BV/h
Rinse Flowrates 1 – 8 BV/h

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng