AmberLite™ FPC88 là một loại nhựa trao đổi ion mạnh, có cấu trúc macro-porous, được thiết kế để sử dụng trong các quá trình loại bỏ tạp chất khỏi các loại đường tạo ngọt, sản xuất syrup có độ dẫn điện thấp, làm sạch đường củ cải, tinh chế axit hữu cơ, hay loại bỏ khoáng chất khỏi nước trái cây và các loại thức uống khác. Đặc tính macro-porous của matrix mang lại sức mạnh cơ học tuyệt vời và khả năng hoạt động tốt. Nhựa trao đổi ion AmberLite™ FPC88 H được cung cấp ở dạng ion H+ đã tái sinh, thích hợp cho các quá trình loại bỏ tạp chất. Ngược lại, AmberLite™ FPC88 Na được cung cấp ở dạng ion Na+, lý tưởng cho các quá trình làm mềm và khử canxi hoặc trong trường hợp cần duy trì tính ổn định của dạng ion trong thời gian dài khi vận chuyển hoặc để bảo đảm an toàn trong kho. Nhựa này thường được áp dụng trong việc loại bỏ tạp chất từ các loại đường làm ngọt từ ngô và tinh bột, khử canxi cho đường củ cải, xử lý axit citric và lactic, cũng như loại bỏ tạp chất khỏi nước trái cây và làm sạch nước uống. Cách sử dụng bảo đảm hiệu suất cao và tối ưu nhờ vào khả năng trao đổi ion mạnh mẽ và độ bền lý hóa vượt trội. Nhờ vào những đặc tính nổi bật này, AmberLite™ FPC88 được xem là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi sự tinh khiết cao và hiệu suất ổn định, đồng thời hỗ trợ giảm thiểu chi phí sản xuất và bảo vệ môi trường. Sản phẩm này đáp ứng những tiêu chuẩn chất lượng cao nhất và được nhiều chuyên gia trong ngành đánh giá cao về khả năng ứng dụng và độ tin cậy.
——–
Từ khoá chủ đạo:Nhựa trao đổi ion
Từ khoá tương đương: Nhựa xử lý nước, Nhựa cation, Nhựa khử khoáng

Copolymer Styrene-divinylbenzene
Matrix Macroporous
Type Strong acid cation
Functional Group Sulfonic acid
Physical Form White to yellow, opaque, spherical beads
Ionic Form as Shipped H+, Na+
Total Exchange Capacity ≥ 1.7 eq/L, ≥ 1.8 eq/L
Water Retention Capacity 46 – 56%, 42 – 48%
Particle Size 300 – 1200 μm
Whole Uncracked Beads ≥ 95%
Density 1.2 g/mL
Shipping Weight 770 g/L, 800 g/L
Maximum Operating Temperature 93°C (200°F)
pH Range 0 – 14
Bed Depth, min. 910 mm (3.0 ft)
Flowrates Service 2 – 4 BV*/h
Backwash See Figure 1
Fast Rinse 2 – 10 BV/h
Regeneration Time ≥ 30 – 45 minutes
Regenerant HCl
Concentration 7%
Temperature, max. 93°C (200°F)

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng