AmberLite™ FPC88 Ion Exchange Resins là các loại nhựa trao đổi ion mạnh, macroporous, được thiết kế đặc biệt cho việc loại bỏ tạp chất trong các chất tạo ngọt và sản xuất siro có độ dẫn điện thấp. Nhựa này rất phù hợp để khử calci đường củ cải, tinh khiết hóa các axit hữu cơ, hoặc khử tạp chất cho nước trái cây và các loại đồ uống khác. Với ma trận macroporous, sản phẩm này cung cấp độ bền cơ học tuyệt vời và khả năng hoạt động tối ưu. Nhựa AmberLite™ FPC88 H được vận chuyển trong dạng ion tái sinh (H+) để sử dụng trong các quy trình khử tạp chất. Trong khi đó, nhựa AmberLite™ FPC88 Na được vận chuyển trong dạng Na+ cho các quy trình làm mềm hoặc khử calci, cũng như khi cần màu dạng ion ổn định nhất cho việc vận chuyển lâu dài hoặc dự trữ an toàn. Ứng dụng của sản phẩm bao gồm khử tạp chất từ ngô và đường tinh bột, khử calci đường củ cải, khử tạp chất axit citric và axit lactic, khử tạp chất nước trái cây và khử khoáng cho đồ uống. Với các đặc tính hóa học mạnh mẽ, nhựa trao đổi ion này cung cấp khả năng trao đổi tối ưu với sức giữ nước từ 46-56% cho H+ và 42-48% cho Na+. Đặc biệt, bảo trì sản phẩm rất dễ dàng với các điều kiện vận hành tối ưu mà chúng tôi đã công bố. Mỗi viên nhựa cũng được thiết kế để có độ bền vững cao, với kích thước hạt từ 300-1200 μm, đảm bảo hoạt động hiệu quả trong nhiều ứng dụng khác nhau. Theo dõi và thực hiện các hướng dẫn vận hành là điều cần thiết để tối ưu hóa hiệu suất và đảm bảo an toàn trong việc sử dụng sản phẩm.
——–
Từ khoá chủ đạo:Nhựa trao đổi ion
Từ khoá tương đương: Nhựa trao đổi ion macroporous, Nhựa cation mạnh, Khử tạp chất, Siro có độ dẫn điện thấp

Copolymer Styrene-divinylbenzene
Matrix Macroporous
Type Strong acid cation
Functional Group Sulfonic acid
Physical Form White to yellow, opaque, spherical beads
Ionic Form as Shipped H+ / Na+
Total Exchange Capacity ≥ 1.7 eq/L / ≥ 1.8 eq/L
Water Retention Capacity 46 – 56% / 42 – 48%
Particle Size 300 – 1200 μm
Particle Diameter ≤ 5% / ≤ 5%
Stability Whole Uncracked Beads ≥ 95%
Density Particle Density 1.2 g/mL
Shipping Weight 770 g/L / 800 g/L
Maximum Operating Temperature 93°C (200°F)
pH Range 0 – 14
Bed Depth, min. 910 mm (3.0 ft)
Flowrates Service 2 – 4 BV*/h
Fast Rinse 2 – 10 BV/h
Contact Time Regeneration ≥ 30 – 45 minutes
Total Rinse Requirement 3 – 6 BV
Regenerant HCl
Concentration 7%
Temperature, max. 93°C (200°F)

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng