Trang chủ » Cửa hàng » HẠT NHỰA TRAO ĐỔI ION » Hạt nhựa trao đổi ION mã AmberLite HPR7000

1. Mô tả về AmberLite HPR7000.

Hạt nhựa trao đổi ion DuPont AmberLite HPR7000 là một loại nhựa chất lượng cao được sử dụng trong các ứng dụng khử khoáng công nghiệp khi yêu cầu hiệu suất cao và hoạt động kinh tế. Loại nhựa này cung cấp một hồ sơ rửa sạch cải tiến so với các loại nhựa anion yếu acrylic khác. Các tính chất hóa học và kích thước hạt của nhựa đã được cân bằng để kết hợp khả năng hoạt động tốt với áp suất giảm thấp, đồng thời giảm thiểu việc sử dụng hóa chất tái sinh và nước.

Nhựa anion yếu rất phù hợp để sử dụng với nhựa anion mạnh để cải thiện hiệu quả tổng thể và thông lượng của hệ thống khử khoáng. Nhựa anion yếu acrylic loại bỏ hiệu quả các axit khoáng cũng như carbon dioxide và các hợp chất hữu cơ, giảm tải ion lên nhựa anion mạnh và bảo vệ nó khỏi sự bám bẩn hữu cơ. Nhựa anion yếu tăng cường khả năng tổng thể của hệ thống để loại bỏ các hợp chất hữu cơ.

AmberLite HPR7000 có độ bền vật lý và khả năng chống bám bẩn hữu cơ xuất sắc. Cấu trúc acrylic ưa nước cung cấp các tính chất hóa học và vật lý độc đáo cho phép nhựa hoạt động dưới tải cao liên tục của các hợp chất hữu cơ tự nhiên khi nhiệt độ không vượt quá 35°C (95°F).

2. Ứng dụng.

  • Khử khoáng, lý tưởng khi xử lý nước với:
    • Khả năng bám bẩn hữu cơ cao
    • Tỷ lệ axit khoáng cao (FMA)
    • Hàm lượng carbon dioxide còn lại tương đối cao
    • Bố trí hệ thống không có thiết bị khử khí

3. Thiết kế hệ thống.

  • Đồng dòng
  • Ngược dòng / Giữ chặt
  • Giường đóng gói

4. Tham chiếu lịch sử.

AmberLite™ HPR7000 trước đây đã được bán dưới tên AmberLite™ IRA70RF.

5. Tính chất vật lý.

Stt Tính chất Giá trị
1 Copolymer Crosslinked acrylic
2 Matrix Gel
3 Type Weak base anion
4 Functional Group Tertiary amine
5 Physical Form White, translucent, spherical beads

6. Tính chất hóa học.

Stt Tính chất Giá trị
1 Ionic Form as Shipped Free base (FB)
2 Total Exchange Capacity ≥ 1.45 eq/L (FB form)
3 Water Retention Capacity 58.0 – 62.0% (FB form)

7. Kích thước hạt.

Stt Tính chất Giá trị
1 Particle Diameter 700 – 900 μm
2 Uniformity Coefficient ≤ 1.70
3 < 300 μm ≤ 0.2%
4 > 1180 μm ≤ 15.0%

8. Độ ổn định.

Stt Tính chất Giá trị
1 Whole Uncracked Beads ≥ 95%
2 Swelling FB → Cl- ≤ 10%

9. Độ dày đặc.

Stt Tính chất Giá trị
1 Particle Density 1.07 g/mL
2 Shipping Weight 655 g/L

10. Điều kiện hoạt động đề xuất.

Stt Tính chất Giá trị
1 Temperature Range (FB form) 5 – 40°C (41 – 104°F)
2 pH Range Service Cycle: 0 – 6, Stable: 0 – 14

11. Đặc điểm thủy lực.

Độ giãn nở giường ước tính của DuPont AmberLite HPR7000 như một hàm số của lưu lượng rửa ngược và nhiệt độ được thể hiện trong Hình 1. Áp suất giảm ước tính cho AmberLite HPR7000 như một hàm số của lưu lượng dịch vụ và nhiệt độ được thể hiện trong Hình 2. Những kỳ vọng về áp suất giảm này có giá trị khi bắt đầu chu kỳ dịch vụ với nước sạch và giường được phân loại tốt.

Xem thêm sản phẩm AmberLite HPR6700

12. Quản lý sản phẩm.

DuPont có mối quan tâm cơ bản đối với tất cả những ai sản xuất, phân phối và sử dụng sản phẩm của mình, cũng như đối với môi trường mà chúng ta đang sống. Mối quan tâm này là cơ sở cho triết lý quản lý sản phẩm của chúng tôi, theo đó chúng tôi đánh giá thông tin về an toàn, sức khỏe và môi trường trên các sản phẩm của mình và sau đó thực hiện các bước thích hợp để bảo vệ sức khỏe nhân viên và công chúng cũng như môi trường của chúng ta. Sự thành công của chương trình quản lý sản phẩm của chúng tôi phụ thuộc vào từng cá nhân liên quan đến các sản phẩm của DuPont – từ ý tưởng ban đầu và nghiên cứu, đến sản xuất, sử dụng, bán, xử lý và tái chế từng sản phẩm.

13. Thông tin và liên hệ.

📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn

🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official

Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!

Copolymer Crosslinked acrylic
Matrix Gel
Type Weak base anion
Functional Group Tertiary amine
Physical Form White, translucent, spherical beads
Ionic Form as Shipped Free base (FB)
Total Exchange Capacity ≥ 1.45 eq/L (FB form)
Water Retention Capacity 58.0 – 62.0% (FB form)
Particle Diameter 700 – 900 μm
Uniformity Coefficient ≤ 1.70
< 300 μm ≤ 0.2%
> 1180 μm ≤ 15.0%
Whole Uncracked Beads ≥ 95%
Swelling FB → Cl- ≤ 10%
Particle Density 1.07 g/mL
Shipping Weight 655 g/L
Temperature Range (FB form) 5 – 40°C (41 – 104°F)
pH Range Service Cycle: 0 – 6, Stable: 0 – 14

Tiết kiệm năng lượng cho nhà máy bia với màng RO của hãng Aquaporin

Trong bối cảnh ngành công nghiệp sản xuất bia đang ngày càng chú trọng đến...

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng