Trang chủ » Cửa hàng » MÀNG RO » Màng RO mã Seamaxx-440

1. Đặc điểm chính.

Màng lọc RO Seamaxx-440 có khả năng cung cấp lưu lượng thẩm thấu rất cao, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng. Sản phẩm cho phép giảm chi phí vốn hệ thống bằng cách tối đa hóa công suất sản xuất. Độ bền tuyệt vời của màng lọc đảm bảo hiệu suất ổn định và lâu dài.

2. Tính chất tiêu chuẩn của thử nghiệm.

Thử nghiệm tiêu chuẩn được thực hiện ở áp suất 600 psi (4.1 MPa) với các điều kiện sau: 32,000 ppm NaCl, 5 ppm boron, 600 psi (41 bar), 77°F (25°C), pH 8, 8% hồi phục. Lưu lượng và khả năng loại bỏ muối có thể thay đổi nhưng không quá 15% dưới giá trị được chỉ định. Khả năng loại bỏ muối ổn định thường đạt được trong vòng 24-48 giờ sử dụng liên tục, tùy thuộc vào đặc điểm nước cấp và điều kiện vận hành.

3. Kích thước phần tử.

Thông tin về trọng lượng phần tử và đóng gói, vận chuyển có thể tham khảo trong các tài liệu liên quan của FilmTec™. Các kích thước của phần tử được thể hiện như sau:

Màng lọc RO Seamaxx-440

Stt Thông số Kích thước (inches) Kích thước (mm)
1 A 40.0 1,016
2 B 7.9 201
3 C 1.125 ID 29

4. Ứng dụng chính.

Màng lọc RO Seamaxx-440 được sử dụng trong các ứng dụng khử mặn nước biển cho các mục đích công nghiệp và dân dụng. Sản phẩm phù hợp với nước cấp có độ mặn thấp và trung bình, lý tưởng cho các cài đặt có chi phí năng lượng cao. Ngoài ra, màng lọc này còn có thể được áp dụng trong các thiết kế giai đoạn nội bộ tối ưu hóa (ISD) kết hợp với các màng lọc nước biển khác của FilmTec™.

5. Thông tin quan trọng chung.

Cần giữ ẩm cho các phần tử sau khi làm ướt ban đầu. Để ngăn ngừa sự phát triển sinh học trong thời gian hệ thống ngừng hoạt động kéo dài, nên ngâm các phần tử màng trong dung dịch bảo quản. Khách hàng hoàn toàn chịu trách nhiệm về tác động của các hóa chất và chất bôi trơn không tương thích lên các phần tử. Tránh áp lực ngược tĩnh ở phía thẩm thấu bất cứ lúc nào. Nước thẩm thấu thu được từ giờ đầu tiên của hoạt động nên được loại bỏ.

Xem thêm sản phẩm Màng lọc RO SW30HR-380 của FilmTec.

6. Thông số kỹ thuật.

Stt Thông số Giá trị
1 Loại màng Polyamide Thin-Film Composite
2 Nhiệt độ hoạt động tối đa 113°F (45°C)
3 Áp suất hoạt động tối đa 1,200 psi (83 bar)
4 Độ giảm áp suất tối đa 15 psi (1.0 bar) mỗi phần tử
5 Chỉ số mật độ bùn tối đa (SDI) SDI 5
6 Khả năng chịu đựng clo tự do < 0.1 ppm

7. Thông tin và liên hệ.

📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn

🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official

Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!

Membrane Type Polyamide Thin-Film Composite
Maximum Operating Temperature 113°F (45°C)
Maximum Operating Pressure 1,200 psi (83 bar)
Maximum Pressure Drop Per Element 15 psi (1.0 bar)
Maximum Pressure Drop Per Pressure Vessel (Minimum 4 Elements) 50 psi (3.5 bar)
pH Range Continuous Operation 2 - 11
Short-Term Cleaning (30 min.) 1 - 13
Maximum Feed Silt Density Index (SDI) SDI 5
Free Chlorine Tolerance < 0.1 ppm

Tiết kiệm năng lượng cho nhà máy bia với màng RO của hãng Aquaporin

Trong bối cảnh ngành công nghiệp sản xuất bia đang ngày càng chú trọng đến...

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng