Trang chủ » Cửa hàng » MODULE EDI » Module EDI mã MK-3MiniHT

1. Mô tả chung.

Module EDI mã MK-3MiniHT là một phần của dòng sản phẩm E-Cell electrodeionization, được thiết kế để sử dụng dòng điện cung cấp nước siêu tinh khiết cho các ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ sinh học, cũng như các phòng thí nghiệm. Sản phẩm có khả năng khử trùng bằng nước nóng lên đến 185ºF (85ºC) cho 160 chu kỳ, đảm bảo hiệu suất cao với chất lượng nước sản phẩm tốt nhất và mức tiêu thụ năng lượng thấp nhất. Ngoài ra, sản phẩm còn giảm thiểu yêu cầu làm sạch ở mức độ cứng của nước cấp cao hơn bằng cách sử dụng hoạt động ngược dòng. Sản phẩm được bảo hành không rò rỉ với bảo hành tiêu chuẩn 3 năm theo tỷ lệ. Module EDI mã MK-3MiniHT hoạt động liên tục và không cần sử dụng chất kiềm hoặc axit để tái sinh nhựa trao đổi ion trong stack, không cần tiêm muối hoặc tuần hoàn cô đặc.

2. Ứng dụng điển hình.

Nước sản phẩm từ EDI mã MK-3MiniHT có thể được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp nhỏ và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng yêu cầu của USP, EP và các dược điển khác trong các ứng dụng như:

  • Nước để tiêm
  • Nước tinh khiết dược phẩm
  • Hệ thống nước tinh khiết phòng thí nghiệm

Để dễ dàng thiết kế và tăng cường độ tin cậy trong ứng dụng EDI của bạn, các dự báo và bảo đảm hiệu suất của E-Cell có sẵn trong phần mềm Winflows hoặc bằng cách liên hệ với Veolia.

3. Đảm bảo chất lượng.

Sản phẩm được đánh dấu CE, RoHS, CSA và EAC. Các vật liệu tiếp xúc với chất lỏng được xử lý bởi EDI mã MK-3MiniHT đáp ứng các yêu cầu của FDA. Sản phẩm được chứng nhận UKCA và được sản xuất tại cơ sở đạt tiêu chuẩn ISO 9001 và ISO 14001. EDI mã MK-3MiniHT được chứng nhận Halal bởi Hội đồng Thực phẩm và Dinh dưỡng Hồi giáo của Mỹ (IFANCA®).

Xem thêm sản phẩm Module EDI mã E-Cell-3X

4. Thông số kỹ thuật của MK-3MiniHT Stack.

Thông số vận hành:

Stt Thông số Giá trị
1 Nominal Flow 1.14 m3/h (5.0 gpm)
2 Flow Rate Range 0.5–1.6 m3/h (2.2–7.0 gpm)
3 Shipping Weight 57 kg (126 lbs)
4 Dimensions (width x height x depth) 30 cm x 61 cm x 29 cm (12’’ x 24” x 12”)

Chất lượng nước sản phẩm:

Stt Thông số Giá trị
1 Resistivity ≥ 10 (Pharmaceutical) hoặc ≥ 16 MOhm-cm (Industrial)
2 Sodium ≤ 3 ppb (industrial)
3 Silica (SiO2) As low as 5 ppb (industrial)

Hiệu suất loại bỏ điển hình:

Stt Thông số Giá trị
1 Sodium ≥ 99.9% removal
2 Silica (SiO2) Up to 99% removal

Thông số vận hành:

Stt Thông số Giá trị
1 Recovery Up to 93%
2 Voltage 0–150 VDC
3 Amperage 0–5.2 ADC
4 Inlet Pressure ≤ 6.9 bar (100 psi)
5 Pressure Drop 1.4–2.8 bar (20–40 psi)
6 Hot Water Sanitization Cycles 160
7 Maximum Sanitization Temperature 85ºC (185ºF)
8 Maximum Sanitization Inlet Pressure 2.1 bar (30 psi)

Thông số nước cấp:

Stt Thông số Giá trị
1 Total Exchangeable Anions (TEA as CaCO3) ≤ 68.2 ppm
2 Conductivity Equivalent ≤ 117 μS/cm
3 Temperature 4.4–40˚C (40–104˚F)
4 Total Hardness (as CaCO3) ≤ 1.0 ppm
5 Silica (SiO2) ≤ 1.0 ppm
6 Total Organic Carbon (TOC as C) ≤ 0.5 ppm
7 Total Chlorine ≤ 0.05 ppm
8 Fe, Mn, H2S ≤ 0.01 ppm
9 Boron ≤ 1.0 ppm
10 pH 4 to 11
11 Oil & Grease None detectable
12 Particulate RO permeate
13 Oxidizing Agents None detectable
14 Color ≤ 5 APHA

Ghi chú:

  1. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện tại chỗ. Tham khảo phần mềm dự báo Winflows để xác minh chất lượng nước sản phẩm dự kiến cũng như các bảo đảm hiệu suất về điện trở, natri và silica được cung cấp cho các điều kiện thiết kế. Để có được bảo đảm về boron hoặc các bảo đảm khác, liên hệ với Veolia.
  2. Áp suất đầu vào được xác định bởi các yêu cầu áp suất hạ lưu cho các dòng sản phẩm và cô đặc, lựa chọn hoạt động ngược dòng hoặc đồng dòng, và áp suất giảm của stack.
  3. Tại lưu lượng danh nghĩa và 25°C. Tham khảo phần mềm dự báo Winflows để xác minh cho các điều kiện thiết kế.
  4. Tham khảo phần mềm dự báo Winflows và Hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu E-Cell để xác minh các thông số nước cấp cho các điều kiện thiết kế.
  5. TEA (ppm as CaCO3) – Tổng Anion có thể trao đổi, đại diện cho nồng độ của tất cả các anion có mặt trong nước cấp bao gồm đóng góp từ OH, CO2 và SiO2. Winflows phải được sử dụng để xác nhận TEA nước cấp là chấp nhận được tại các điều kiện hoạt động của ứng dụng cụ thể. Giá trị bảng là tại lưu lượng tối thiểu và nhiệt độ tối đa.
  6. Giới hạn độ cứng nước cấp 1.0 ppm as CaCO3 chỉ áp dụng cho hoạt động dòng ngược tiêu chuẩn. Độ cứng nước cấp cho phép giảm xuống 0.1 ppm as CaCO3 trong hoạt động dòng đồng.
  7. Giới hạn silica cho phép giảm trên lưu lượng danh nghĩa. Giới hạn silica cho phép giảm xuống 0.5 ppm với độ cứng nước cấp trên 0.5 ppm as CaCO3.
  8. Mức boron nước cấp bị giới hạn ở 0.3 ppm as B bất cứ khi nào có yêu cầu bảo đảm silica hoặc yêu cầu bảo đảm điện trở trên 10 MOhm-cm, vì mức boron cao hơn có thể ảnh hưởng đến hiệu suất. Không có các yêu cầu này, giới hạn là 1.0 ppm boron.
  9. Nước cấp thẩm thấu ngược (RO) hoặc tương đương: RO cung cấp nước cấp EDI không có chất rắn lơ lửng, chất keo và các chất hữu cơ có trọng lượng phân tử cao, có thể làm tắc nghẽn phương tiện trao đổi ion. Chất lượng thẩm thấu ngược (RO) được chỉ định vì các stack EDI chứa các giường nhựa trao đổi ion không thể rửa ngược/làm lỏng để loại bỏ chất rắn lơ lửng. Các hệ thống có hệ thống mở giữa hệ thống RO (hoặc nguồn khác) và E-Cell (ví dụ: bể, bộ khử cacbon) phải được trang bị bộ lọc ngay trước E-Cell, để bảo vệ E-Cell khỏi bị ô nhiễm với chất rắn lơ lửng. Thông thường, bộ lọc 5 μm tuyệt đối hoặc 1 μm danh nghĩa sẽ được chấp nhận.
  10. APHA – tiêu chuẩn/màu sắc được đặt tên cho Hiệp hội Y tế Công cộng Hoa Kỳ và được định nghĩa bởi ASTM D1209.

5. Thông tin và liên hệ.

📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn

🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official

Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!

Nominal Flow 1.14 m3/h (5.0 gpm)
Flow Rate Range 0.5–1.6 m3/h (2.2–7.0 gpm)
Shipping Weight 57 kg (126 lbs)
Dimensions (width x height x depth) 30 cm x 61 cm x 29 cm (12’’ x 24” x 12”)
Resistivity ≥ 10 (Pharmaceutical) or ≥ 16 MOhm-cm (Industrial)
Sodium ≤ 3 ppb (industrial)
Silica (SiO2) As low as 5 ppb (industrial)
Sodium Removal ≥ 99.9% removal
Silica (SiO2) Removal Up to 99% removal
Recovery Up to 93%
Voltage 0–150 VDC
Amperage 0–5.2 ADC
Inlet Pressure ≤ 6.9 bar (100 psi)
Pressure Drop 1.4–2.8 bar (20–40 psi)
Hot Water Sanitization Cycles 160
Maximum Sanitization Temperature 85ºC (185ºF)
Maximum Sanitization Inlet Pressure 2.1 bar (30 psi)
Total Exchangeable Anions (TEA as CaCO3) ≤ 68.2 ppm
Conductivity Equivalent ≤ 117 μS/cm
Temperature 4.4–40˚C (40–104˚F)
Total Hardness (as CaCO3) ≤ 1.0 ppm
Silica (SiO2) ≤ 1.0 ppm
Total Organic Carbon (TOC as C) ≤ 0.5 ppm
Total Chlorine ≤ 0.05 ppm
Fe, Mn, H2S ≤ 0.01 ppm
Boron ≤ 1.0 ppm
pH 4 to 11
Oil & Grease None detectable
Particulate RO permeate
Oxidizing Agents None detectable
Color ≤ 5 APHA

Tiết kiệm năng lượng cho nhà máy bia với màng RO của hãng Aquaporin

Trong bối cảnh ngành công nghiệp sản xuất bia đang ngày càng chú trọng đến...

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng