1. Đặc điểm chính.
Màng RO mã Eco Pro-400i là một sản phẩm màng lọc thẩm thấu ngược với khả năng loại bỏ muối cao ở áp suất thấp. Sản phẩm này cung cấp khả năng loại bỏ hiệu quả các chất như silica, boron, nitrate, TOC và ammonium. Đặc biệt, màng lọc này được thiết kế với khả năng chống bám bẩn cao nhờ vào lớp đệm dày 34 mil. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng làm sạch hiệu quả, độ bền và độ bền cao nhờ vào dải pH làm sạch rộng (1-13) và khả năng chịu hóa chất tốt, cùng với sự hỗ trợ từ các đại diện kỹ thuật của DuPont.
2. Ứng dụng chính.
Sản phẩm Màng RO mã Eco Pro-400i được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như nước tiện ích công nghiệp, khử khoáng nước công nghiệp, nước cấp lò hơi, nước tháp giải nhiệt và lọc nước đô thị.
Xem thêm sản phẩm Màng RO mã Eco Pro-400.
3. Thông số kỹ thuật.
Stt | Thông số | Giá trị |
---|---|---|
1 | Diện tích hoạt động | 400 ft2 (37 m2) |
2 | Độ dày lớp đệm | 34-LDP |
3 | Lưu lượng thấm | 11,500 gpd (43.5 m3/d) |
4 | Tỷ lệ loại bỏ muối ổn định | 99.7% |
5 | Tỷ lệ loại bỏ muối tối thiểu | 99.4% |
4. Thông tin quan trọng.
Để đảm bảo hoạt động hiệu quả của hệ thống màng lọc thẩm thấu ngược (RO) và màng lọc nano (NF), cần tuân thủ các hướng dẫn được cung cấp trong tài liệu “FilmTec™ Reverse Osmosis / Nanofiltration Elements Operation Excellence and Limiting Conditions Tech Fact”. Để ngăn ngừa sự phát triển sinh học trong thời gian ngừng hoạt động kéo dài, nên ngâm các phần tử màng trong dung dịch bảo quản. Khách hàng hoàn toàn chịu trách nhiệm về tác động của các hóa chất và chất bôi trơn không tương thích lên các phần tử. Tránh áp suất ngược tĩnh ở phía thấm. Nước thấm thu được từ giờ đầu tiên của hoạt động nên được loại bỏ. Việc sử dụng sản phẩm này không đảm bảo loại bỏ hoàn toàn các bào tử và mầm bệnh từ nước. Hiệu quả giảm bào tử và mầm bệnh phụ thuộc vào thiết kế hệ thống hoàn chỉnh và vào hoạt động và bảo trì của hệ thống.
5. Điều kiện vận hành đề xuất.
Stt | Thông số | Giá trị |
---|---|---|
1 | Loại màng | Polyamide Thin-Film Composite |
2 | Nhiệt độ vận hành tối đa | 113°F (45°C) |
3 | Áp suất vận hành tối đa | 600 psi (41 bar) |
4 | Chênh lệch áp suất tối đa | 15 psi (1.0 bar) mỗi phần tử |
5 | Chênh lệch áp suất tối đa | 50 psi (3.5 bar) mỗi bình áp lực (tối thiểu 4 phần tử) |
6 | Phạm vi pH | 2 – 11 cho hoạt động liên tục, 1 – 13 cho làm sạch ngắn hạn (30 phút) |
7 | Lưu lượng cấp tối đa | 75 gpm (17 m3/h) |
8 | Chỉ số mật độ bùn tối đa (SDI) | SDI 5 |
9 | Khả năng chịu đựng clo tự do | < 0.1 ppm |
Vui lòng xem xét các thực hành vận hành tốt để đảm bảo hiệu suất tối ưu của các phần tử màng lọc thẩm thấu ngược để đảm bảo hoạt động không bị hư hại.
6. Thông tin và liên hệ.
📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn
🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official
Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!