1. Mô tả.
DuPont™ AmberLite™ HPR4780 Cl là một loại hạt nhựa trao đổi ion chất lượng cao, được thiết kế cho các ứng dụng khử khoáng công nghiệp khi yêu cầu hiệu suất cao và hoạt động tiết kiệm chi phí. Các đặc tính hóa học và kích thước hạt của nhựa đã được cân bằng để kết hợp khả năng hoạt động cao với áp suất giảm thấp, đồng thời giảm thiểu việc sử dụng hóa chất tái sinh và nước.
Nhựa trao đổi anion hai chức năng kết hợp chức năng bazơ yếu với chức năng bazơ mạnh, cho phép AmberLite™ HPR4780 Cl đạt được việc loại bỏ các axit khoáng tự do và các ion phân ly yếu như silica và carbon dioxide. Nhựa anion acrylic có cấu trúc ưa nước cung cấp các đặc tính hóa học và vật lý độc đáo, cho phép dễ dàng giải phóng các hợp chất hữu cơ tự nhiên tích tụ trong quá trình tái sinh. Các đặc tính của cấu trúc acrylic cũng cho phép nó chịu được áp lực thẩm thấu hoặc cơ học cao.
Sản phẩm này lý tưởng cho việc xử lý nước có khả năng gây ô nhiễm hữu cơ cao, hơn 75% axit khoáng tự do, lên đến 10% silica và nhiệt độ lên đến 35°C (95°F). Trong các điều kiện này, AmberLite HPR4780 Cl sẽ cung cấp khả năng hoạt động tuyệt vời với mức tiêu thụ tái sinh kiềm thấp. Phân bố kích thước hạt của AmberLite HPR4780 Cl đã được chọn lọc đặc biệt để mang lại hiệu suất tối ưu trong các ứng dụng giường nổi và packed bed.
2. Ứng dụng.
- Khử khoáng – Lý tưởng khi xử lý nước với:
- Khả năng gây ô nhiễm hữu cơ cao
- Tỷ lệ axit khoáng cao (FMA)
- Khi mục tiêu xử lý là:
- Loại bỏ axit mạnh và yếu
3. Thiết kế hệ thống.
- Đồng dòng
- Ngược dòng / Giữ chặt
- Packed bed
4. Tham chiếu lịch sử.
AmberLite HPR4780 Cl trước đây đã được bán dưới tên AmberLite IRA478RF.
5. Đặc tính vật lý.
Stt | Thuộc tính | Giá trị |
---|---|---|
1 | Copolymer | Crosslinked acrylic |
2 | Matrix | Gel |
3 | Type | Strong base anion, Type I + Weak base anion |
4 | Functional Group | Quaternary ammonium + Tertiary amine |
5 | Physical Form | White, translucent, spherical beads |
6. Đặc tính hóa học.
Stt | Thuộc tính | Giá trị |
---|---|---|
1 | Ionic Form as Shipped | Cl- + Free base (FB) |
2 | Total Exchange Capacity | ≥ 1.35 eq/L (Cl- form) |
3 | Strong Base | 33.0 – 43.0% |
4 | Water Retention Capacity | 58.0 – 62.0% (Cl- form) |
7. Kích thước hạt.
Stt | Thuộc tính | Giá trị |
---|---|---|
1 | Particle Diameter | 700 – 900 μm |
2 | Uniformity Coefficient | ≤ 1.70 |
3 | < 300 μm | ≤ 0.2% |
4 | > 1180 μm | ≤ 15.0% |
8. Độ ổn định.
Stt | Thuộc tính | Giá trị |
---|---|---|
1 | Whole Uncracked Beads | ≥ 95% |
2 | Swelling Cl- → OH- | ≤ 10% |
9. Mật độ.
Stt | Thuộc tính | Giá trị |
---|---|---|
1 | Particle Density | 1.08 g/mL |
2 | Shipping Weight | 660 g/L |
10. Điều kiện hoạt động đề xuất.
Stt | Thuộc tính | Giá trị |
---|---|---|
1 | Temperature Range (OH-/FB form) | 5 – 35°C (41 – 95°F) |
2 | pH Range Service Cycle | 0 – 9 |
3 | Stable | 0 – 14 |
Xem thêm hạt nhựa trao đổi ion AmberLite HPR4700 Cl.
11. Thông tin và liên hệ.
📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn
🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official
Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!