Trang chủ » Cửa hàng » HẠT NHỰA TRAO ĐỔI ION » Hạt nhựa trao đổi ION mã AmberLite HPR6700

1. Mô tả về hạt nhựa AmberLite HPR6700.

Hạt nhựa trao đổi ion DuPont AmberLite HPR6700 là loại nhựa chất lượng cao, được sử dụng trong các ứng dụng khử khoáng công nghiệp khi yêu cầu hiệu suất cao và chi phí vận hành hiệu quả. Các đặc tính hóa học và kích thước hạt của nhựa đã được cân bằng để kết hợp khả năng vận hành cao với áp suất giảm thấp, đồng thời giảm thiểu việc sử dụng hóa chất tái sinh và nước.

Nhựa anion gốc yếu rất phù hợp để sử dụng với nhựa anion gốc mạnh nhằm cải thiện hiệu quả tổng thể và thông lượng của hệ thống khử khoáng. Nhựa anion gốc yếu acrylic loại bỏ hiệu quả các axit khoáng cũng như carbon dioxide và các hợp chất hữu cơ, giảm tải ion lên nhựa anion gốc mạnh và bảo vệ nó khỏi bám bẩn hữu cơ. Nhựa anion gốc yếu tăng cường khả năng tổng thể của hệ thống để loại bỏ các hợp chất hữu cơ.

AmberLite HPR6700 có độ ổn định vật lý xuất sắc và khả năng chống bám bẩn hữu cơ. Cấu trúc acrylic ưa nước cung cấp các đặc tính hóa học và vật lý độc đáo cho phép nhựa hoạt động dưới tải cao liên tục của các hợp chất hữu cơ tự nhiên khi nhiệt độ không vượt quá 35°C (95°F).

2. Ứng dụng.

  • Khử khoáng, lý tưởng khi xử lý nước với:
    • Khả năng bám bẩn hữu cơ cao
    • Tỷ lệ axit khoáng cao (FMA)
    • Hàm lượng carbon dioxide còn lại tương đối cao
    • Bố trí hệ thống không có thiết bị khử khí

3. Thiết kế hệ thống.

  • Đồng dòng
  • Ngược dòng / Giữ chặt
  • Giường đóng gói

4. Tham chiếu lịch sử.

Hạt nhựa trao đổi ion AmberLite™ HPR6700 trước đây đã được bán dưới tên AmberLite™ IRA67RF.

5. Đặc tính vật lý.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Copolymer Crosslinked acrylic
2 Matrix Gel
3 Type Weak base anion
4 Functional Group Tertiary amine
5 Physical Form White, translucent, spherical beads

6. Đặc tính hóa học.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Ionic Form as Shipped Free base (FB)
2 Total Exchange Capacity ≥ 1.60 eq/L (FB form)
3 Water Retention Capacity 56.0 – 62.0% (FB form)

7. Kích thước hạt.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Particle Diameter 700 – 900 μm
2 Uniformity Coefficient ≤ 1.70
3 < 300 μm ≤ 0.2%
4 > 1180 μm ≤ 15.0%

8. Độ ổn định.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Whole Uncracked Beads ≥ 95%
2 Swelling FB → Cl- ≤ 20%

9. Mật độ.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Particle Density 1.07 g/mL
2 Shipping Weight 660 g/L

10. Điều kiện vận hành đề xuất.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Temperature Range (FB form) 5 – 40°C (41 – 104°F)
2 pH Range Service Cycle: 0 – 6, Stable: 0 – 14

11. Đặc tính thủy lực.

Độ giãn nở giường ước tính của hạt nhựa trao đổi ion DuPont AmberLite HPR6700 như một hàm của lưu lượng rửa ngược và nhiệt độ được thể hiện trong Hình 1. Áp suất giảm ước tính cho AmberLite HPR6700 như một hàm của lưu lượng dịch vụ và nhiệt độ được thể hiện trong Hình 2. Các ước tính áp suất giảm này có giá trị tại đầu của chu kỳ dịch vụ với nước sạch và giường được phân loại tốt.

Xem thêm sản phẩm AmberLite HPR4811 Cl

12. Quản lý sản phẩm.

DuPont có mối quan tâm cơ bản đối với tất cả những ai sản xuất, phân phối và sử dụng sản phẩm của mình, cũng như đối với môi trường mà chúng ta đang sống. Mối quan tâm này là cơ sở cho triết lý quản lý sản phẩm của chúng tôi, theo đó chúng tôi đánh giá thông tin an toàn, sức khỏe và môi trường về sản phẩm của mình và sau đó thực hiện các bước thích hợp để bảo vệ sức khỏe nhân viên và công chúng cũng như môi trường của chúng ta. Sự thành công của chương trình quản lý sản phẩm của chúng tôi phụ thuộc vào từng cá nhân liên quan đến sản phẩm của DuPont – từ ý tưởng ban đầu và nghiên cứu, đến sản xuất, sử dụng, bán, xử lý và tái chế từng sản phẩm.

13. Thông tin và liên hệ.

📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn

🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official

Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!

Copolymer Crosslinked acrylic
Matrix Gel
Type Weak base anion
Functional Group Tertiary amine
Physical Form White, translucent, spherical beads
Ionic Form as Shipped Free base (FB)
Total Exchange Capacity ≥ 1.60 eq/L (FB form)
Water Retention Capacity 56.0 – 62.0% (FB form)
Particle Diameter 700 – 900 μm
Uniformity Coefficient ≤ 1.70
< 300 μm ≤ 0.2%
> 1180 μm ≤ 15.0%
Whole Uncracked Beads ≥ 95%
Swelling FB → Cl- ≤ 20%
Particle Density 1.07 g/mL
Shipping Weight 660 g/L
Temperature Range (FB form) 5 – 40°C (41 – 104°F)
pH Range Service Cycle: 0 – 6, Stable: 0 – 14

Tiết kiệm năng lượng cho nhà máy bia với màng RO của hãng Aquaporin

Trong bối cảnh ngành công nghiệp sản xuất bia đang ngày càng chú trọng đến...

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng