Description
I. Thông số kỹ thuật
a. Thông số vật lý.
- Kích Thước
Item Number: LXM18HI-3 L: 15.29”(388.6 mm) H: 23.84”(605.5 mm) W: 12.54”(318.5 mm)
- Lưu lượng và trọng lượng EDI Ionpure LXM18HI
Ordering Part # | Model Number | Minimum Flow Rate m3/hr (gpm) | Product Flow nominal gpm (m3/hr) | Product Flow max. gpm (m3/hr) | Shipping Weight kg (lbs)ǂ | Operating Weight kg (lbs) |
W3T17293 | IP-LXM18HI-3 | 4.5 (1.1) | 9.0 (2.0) | 13.5 (3.1) | 215 (98) | 161 (73) |
b. Yêu cầu chất lượng nước đầu vào EDI IONPURE LXM18HI-3
Thông số | Giá trị |
Độ dẫn điện của nước cấp | < 40 μS/cm (bao gồm CO2 và Silica) |
Nhiệt độ | 41 – 140°F (5 – 60°C) |
Áp suất đầu vào | ≤ 100 psi (6.9 bar) |
Tổng lượng Clo tối đa (dưới dạng Cl2) | < 0.02 ppm |
Sắt (dưới dạng Fe) | < 0.01 ppm |
Mangan (dưới dạng Mn) | < 0.01 ppm |
Sulfide (S-) | < 0.01 ppm |
Độ pH | 4 – 11 |
Độ cứng tổng (dưới dạng CaCO3) | < 1.0 ppm |
Chất hữu cơ hòa tan (TOC dưới dạng C) | < 0.5 ppm |
Silica (SiO2) | < 1.0 ppm |
C. Hiệu Suất sử lý
- Thông số vận hành
Tỉ lệ thu hồi: 9-95%
Áp xuất đầu vào:max 100 psi (6.9 bar)
DC Voltage* : 0-600
DC Amperage : 0-10
Giảm áp xuất ở lưu luọng bình thường 20 – 30 psi (1.4 – 2.1 bar)
Nhiệt độ nước cấp tối đa 140°F (60°C)
Nhiệt độ khử trùng ở 30 psi (2.0 bar) 185°F (85°C) - Chất lượng nước thành phẩm
Dộ đẫn điện nước thành phẩm < 0.1 μS/cm
Loại bỏ Silica (SiO 2) 90 – 99%, tùy thuộc vào nước đầu vào
II. Đặc Điểm Dòng Sản Phẩm EDI IONPURE LXM18HI-3
• Có thể khử trùng bằng nước nóng ở 185°F/85°C ± 5°C
• Hoạt động liên tục lên đến 140°F (60°C)
• Công nghệ đã được cấp bằng sáng chế cho khả năng cấp nước nóng tức thì – không cần tăng/giảm dần
• Áp suất khử trùng cao hơn 30 psi/2.0 bar
• Vòng đệm kép đảm bảo hoạt động không rò rỉ
• Hiệu suất đã được chứng minh sau hơn 150 lần khử trùng
• Không cần tuần hoàn cô đặc và tiêm dung dịch muối
• Các vật liệu ướt được chế tạo phù hợp với yêu cầu của FDA
Xem thêm thiết bị EDI Ionpure LXM10HI-3 tại đây
III. MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
Cài đặt EDI IONPURE LXM18HI-3 ở trong nhà, không có ánh sáng mặt trời trực tiếp và nên có nhiệt độ phòng tối đa 113°F (45°C).
Xem nguyên lý hoạt động tại đây
IV. TIÊU CHUẨN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Được đánh dấu CE để tuân thủ chỉ thị điện áp thấp. Mỗi mô-đun đều được thử nghiệm tại nhà máy để đáp ứng các tiêu chuẩn ngành nghiêm ngặt và được sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng và môi trường ISO 9001 và ISO 14000.
Chứng nhận Halal. Tất cả các mô-đun Ionpure được sản xuất theo tiêu chuẩn của Hội đồng Dinh dưỡng và Thực phẩm Hồi giáo Mỹ (IFANCA) và sẽ mang logo Halal Crescent M.