Description
Thông số kỹ thuật nước cấp vào thiết bị EDI Ionpure LX-Z-5:
- Độ dẫn điện nước cấp (bao gồm CO2 và Silica) < 40µS/cm
- Nguồn nước cấp: Nước sau RO
- Nhiệt độ: 5 – 450C
- Áp suất đầu vào: 1,4 – 6,9 bar
- Tổng Cl2 tối đa < 0,05 ppm
- Fe < 0,01 ppm
- Mn < 0,01 ppm
- Sunfua (S2-) < 0,01 ppm
- pH: 4 – 11
- Tổng độ cứng CaCO3 < 1 ppm
- Chất hưu cơ hòa tan TOC <0,5 ppm
- Silic (SiO2) < 1 ppm
Thông số kỹ thuật của thiết bị EDI Ionpure LX-Z-5:
- Tỉ lệ thu hồi: 90 – 95%
- Điện áp một chiều: 0 – 300
- Cường độ điện một chiều: 1 – 6
- Chất lượng nước thành phẩm
- Điện trở suất thành phẩm:
- Lưu lượng tối thiểu > 17 Megohm-cm*+
- Lưu lượng tối đa > 7 Megohm-cm*+
- Điện trở suất thành phẩm:
- Loại bỏ Silica (SiO2 ): 90 – 99%
Các tính năng của Thiết bị EDI Evoqua:
- Chi phí vận hành thấp hơn đáng kể so với trao đổi ion thông thường
- Tạo ra nước khử ion chất lượng hỗn hợp mà không cần sử dụng hóa chất
- Vòng đệm chữ O kép đảm bảo vận hành không bị rò rỉ
- Không cần sử dụng axit/xút, hệ thống trung hòa hoặc bể DI có thể thay thế
- Hoạt động liên tục
- Chịu được Cl2 tổng lên đến 0,05 ppm
- Phạm vi lưu lượng rộng từ 0,22 m3 /h (1 gpm) đến 7,67 m3 /h (33,8 gpm) mỗi module
- Tuân thủ các yêu cầu của NSF 14 và NSF 61
- Môi trường hoạt động:
- Việc lắp đặt phải ở trong nhà không có ánh nắng trực tiếp và có nhiệt độ môi trường xung quanh tối đa là 113°F (45°C).
Các model và lòng lưu lượng, trọng lượng:
- Model: IP-LXM04Z-5 lưu lượng 0,44 – 0,67 m3/h trọng lượng 31 kg
- Model: IP-LXM10Z-5 lưu lượng 1,1 – 1,65 m3/h trọng lượng 51 kg
- Model: IP-LXM18Z-5 lưu lượng 2 – 3,1 m3/h trọng lượng 74 kg
- Model: IP-LXM24Z-5 lưu lượng 2,8 – 4,2 m3/h trọng lượng 92 kg
- Model: IP-LXM30Z-5 lưu lượng 3,3 – 5,11 m3/h trọng lượng 110 kg
- Model: IP-LXM45Z-5 lưu lượng 5,1 – 7,76m3/h trọng lượng 157 kg