Trang chủ » Cửa hàng » MÀNG RO » Màng RO mã HSRO-390-FF – Dupont

1. Đặc điểm chính.

Màng lọc RO mã HSRO-390-FF của FilmTec là một sản phẩm màng lọc thẩm thấu ngược có khả năng chịu nhiệt, được thiết kế để cung cấp nước chất lượng cao và có thể chịu được quá trình khử trùng bằng nước nóng, loại bỏ nhu cầu sử dụng chất khử trùng hóa học. Sản phẩm này có diện tích màng hoạt động cao, giúp thiết kế hệ thống với lưu lượng hoạt động thấp hơn hoặc tiết kiệm chi phí từ việc sử dụng ít phần tử màng hơn. Thiết kế cấu hình đầy đủ giúp giảm thiểu các khu vực ứ đọng cho các thiết kế vệ sinh.

2. Ứng dụng chính.

Sản phẩm được ứng dụng trong các ngành dược phẩm, y tế và công nghệ sinh học, cũng như trong các quy trình thực phẩm và sữa.

3. Thông số kỹ thuật.

Stt Thông số Giá trị
1 Diện tích hoạt động 390 ft2 (36 m2)
2 Lưu lượng thấm 14,500 gpd (55 m3/d)
3 Tỷ lệ loại bỏ muối tối thiểu 97%

4. Điều kiện vận hành và làm sạch đề xuất.

Nhiệt độ tối đa cho hoạt động liên tục trên pH 10 là 95°F (35°C). Tham khảo hướng dẫn làm sạch các phần tử thực phẩm và vệ sinh (Form No. 45-D01686-en) và thực hành tốt nhất về nhiệt độ và pH trong việc chuẩn bị dung dịch làm sạch (Form No. 45-D04358-en). Thiệt hại do oxy hóa không được bảo hành, DuPont khuyến nghị loại bỏ clo tự do dư thừa bằng cách xử lý trước khi tiếp xúc với màng. Vui lòng tham khảo Dechlorinating Feedwater (Form No. 45-D01569-en) để biết thêm thông tin.

Xem thêm sản phẩm Màng lọc RO mã HSRO-4040-FF.

5. Thông tin quan trọng chung.

  • Giữ các phần tử ẩm ướt mọi lúc sau khi làm ướt ban đầu. Để vận hành thành công hệ thống màng lọc thẩm thấu ngược (RO) và màng lọc nano (NF), cần tuân theo các hướng dẫn được cung cấp trong FilmTec™ Reverse Osmosis / Nanofiltration Elements Operation Excellence and Limiting Conditions Tech Fact (Form No. 45-D04388-en).
  • Để ngăn chặn sự phát triển sinh học trong thời gian ngừng hoạt động kéo dài, nên ngâm các phần tử màng trong dung dịch bảo quản. Khách hàng hoàn toàn chịu trách nhiệm về tác động của các hóa chất và chất bôi trơn không tương thích lên các phần tử.
  • Tránh áp suất ngược tĩnh ở phía thấm mọi lúc. Nước thấm thu được từ giờ đầu tiên của hoạt động nên được loại bỏ. Việc sử dụng sản phẩm này không nhất thiết đảm bảo loại bỏ các nang và mầm bệnh khỏi nước.
  • Việc giảm hiệu quả các nang và mầm bệnh phụ thuộc vào thiết kế hệ thống hoàn chỉnh và vào hoạt động và bảo trì hệ thống.

6. Thông tin và liên hệ.

📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn

🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official

Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!

Product Part Number 170701
Active Area 390 ft² (36 m²)
Permeate Flow Rate 14,500 gpd (55 m³/d)
Minimum Salt Rejection 97%
Feed Pressure 130.5 psi (9 bar)
Average Flux 15.3 gfd (26 lmh)
Calculated Permeate Flow 4,490 gph (17 m³/h)
Recovery 75%
Feed TDS (NaCl ppm) 500
Calculated Permeate TDS 13.26 ppm
Calculated Rejection 97.4%
Dimensions A 40.0 inches (1,016 mm)
Dimensions B 7.9 inches (201 mm)
Dimensions C 1.125 ID (29 mm)
Maximum Operating Temperature 113°F (45°C)
Maximum Sanitization Temperature (@ 25 psi) 185°F (85°C)
Maximum Operating Pressure 600 psi (41 bar)
Maximum Pressure Drop Per Element 15 psi (1.0 bar)
Maximum Pressure Drop Per Pressure Vessel 60 psi (4.1 bar)
pH Range Continuous Operation 2 - 11
Short-Term Cleaning (30 min.) 1 - 12
Maximum Feed Silt Density Index (SDI) SDI 5
Free Chlorine Tolerance < 0.1 ppm

Tiết kiệm năng lượng cho nhà máy bia với màng RO của hãng Aquaporin

Trong bối cảnh ngành công nghiệp sản xuất bia đang ngày càng chú trọng đến...

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng