Description
Ưu điểm của hóa chất chống cáu cặn Sắt cho màng RO – Genesys SI
- Hoàn toàn phù hợp với màng lọc RO, NF của tất cả các nhà sản xuất màng lọc trên thị trường hiện có
- Hiệu quả tại chỉ số LSI lên đến +2.6
- Có khả năng sử dụng thay thế cho việc châm axít để giảm pH.
- Đạt ctiêu chuẩn được phép sử dụng trong xử lý nước uống theo các tiêu chuẩn: NSF, UKDWI
- Tương thích với tất cả các màng lọc Polyamide.
- Chất ức chế cặn Sắt tuyệt vời.
- Ức chế các loại cặn phổ biến như: Calcium cacbonate/ sulphate, Calcium phosphate, Barium /Strontium sulphate, Silica, Sắt / Mangan
Đặc tính hóa lý của hóa chất chống cáu cặn Genesys SI:
- Hình thức bên ngoài: Chất lỏng màu vàng rơm
- pH : 9.8-10.2
- Tỷ trọng : 1.34-1.37
- Nhiệt độ đông : < -15oC
Hướng dẫn sử dụng của hóa chất chống cáu cặn Genesys SI:
Sử dụng Genesys LF được định lượng liên tục vào nước cấp vào hệ thống phía trước cột lọc tinh. Liều lượng sử dụng trung bình 2-4 mg/l.
Genesys LF cũng có thể sử dụng trong các hệ thống xử lý nước biển, tại những nơi mà nước biển có chứa sắt, có tái sử dụng nước muối hay không giảm pH nước cấp vào hệ thống bằng axit. Liều lượng sử dụng trung bình 0.5-1mg/l.
Nồng độ định lượng tối ưu có thể tính toán bằng phần mềm Genesys Membrane Master MM4. Genesys LF có thể pha loãng và nó tan hoàn toàn trong nước với nồng độ bất kỳ.
An toàn của hóa chất chống cáu cặn Genesys SI:
Genesys LF là dung dịch nước của axit phosphonic trung hòa. Chúng được chấp thuận để sử dụng trong xử lý nước uống và không làm tăng carbon hữu cơ có thể phân hủy (AOC), là các chất có thể cấp nguồn dinh dưỡng cho vi sinh. Genesys LF tương thích với thép và các vật liệu cấu tạo thông thường khác
Quy cách đóng gói của hóa chất chống cáu cặn Genesys SI:
Có các loại : can 25 kg, thùng phuy 250 kg và IBC 1300 kg
Hạn sử dụng 2 năm trong điều kiện bảo quản bình thường.