Đặc tính tiêu biểu của hạt nhựa trao đổi TULSION®T- 42 Na N
Type |
Strong acid cation exchange resin |
Appearance |
Amber color beads |
Functional group |
Sulphonic |
Physical form |
Moist Spherical Beads |
Ionic form |
Sodium |
Particle size (US mesh size) |
16 to 50 |
Uniform coefficient (max.) |
1.4 |
Total Exchange Capacity(minimum) |
2.0 meq/ml |
Moisture content |
42-48 % |
Reversible swelling Na+ -> H+: (%) |
7 |
pH range |
0 to 14 |
Solubility |
Insoluble in all common solvents |
Backwash settled density |
810 to 850 g / l (52 – 54 lbs/cft) |
Temperature stability (max.) |
280 0F/140OC |
Giới hạn ảnh hưởng của hạt nhựa trao đổi TULSION®T- 42 Na N
Free chlorine |
Not traceable |
Turbidity |
Less than 2 NTU |
Iron and heavy metals |
Less than 0.1 ppm |
Thông số hoạt động của hạt nhựa trao đổi TULSION®T- 42 Na N
Maximum operating temperature |
280 °F (1400C) in Na+ |
Resin bed depth (minimum) |
24” (600 mm) |
Maximum service flow |
15 gpm/ft3 (120 m3/hr/m3) |
Backwash expansion space |
40 to 75% |
Backwash flow rate for 40-70% expansion |
4 to 10 gpm/ft2 (9 to 25 m3/hr/m3) |
Regenerant |
NaCl |
Regeneration level |
3.7 to 1.0 lbs HCl/ft3 (60 – 160 g NaCl / l) |
Regenerant concentration |
5 – 15% NaCl |
Regenerant flow rate |
0.25 to 2 gpm/ft3 (2 to 16 m3/hr/m3) |
Regeneration time |
30 to 60 min |
Rinse flow rate : Slow |
At regeneration flow rate |
: Fast |
At service flow rate |
Rinse volume |
25 to 40 gal/ft3 (3 to 5 m3/m3) |
Đặc điểm thủy lực của hạt nhựa trao đổi TULSION®T- 42 Na N
Ưu điểm của hạt nhựa trao đổi TULSION®T- 42 Na N
- Có khả năng trao đổi ion mạnh: Hạt nhựa này chứa nhóm chức năng sulfonic acid mạnh, cho phép nó có khả năng trao đổi ion hiệu quả và lưu lượng hoạt động cao.
- Thiết kế dạng gel: Thiết kế dạng gel của hạt nhựa này giúp cải thiện hiệu suất và tăng khả năng chịu áp lực, đồng thời giảm khả năng mài mòn và biến dạng.
- Phù hợp với việc làm mềm nước: TULSION®T-42 Na N được sử dụng để làm mềm nước trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng với chi phí tái sinh thấp.
- Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn: Hạt nhựa này đạt tiêu chuẩn chất lượng NSF và được điều chỉnh trong quá trình sản xuất để đạt được hàm lượng VOCs thấp theo tiêu chuẩn NSF.
- Ổn định nhiệt độ cao: TULSION®T-42 Na N có khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến 280°F (140°C), cho phép sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu nhiệt độ cao.
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng: Hạt nhựa này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện tử, sản xuất bán dẫn và ống tivi, nơi cần nước cực kỳ tinh khiết.
- Hiệu suất cao: TULSION®T-42 Na N kết hợp khả năng trao đổi ion cao với tính chất vật lý xuất sắc, giúp tăng hiệu suất xử lý và đảm bảo chất lượng nước tinh khiết đạt chuẩn.
Thông tin này là thông tin chung và có thể khác với thông tin dựa trên điều kiện thực tế. Để biết thêm thông tin về hạt nhựa trao đổi TULSION®T- 42 Na N, hãy liên hệ với Lavasa để được tư vấn chi tiết.