1. Đặc điểm chính.
Màng lọc RO BW30FR-400/34 của FilmTec nổi bật với khả năng làm sạch hiệu quả, độ bền cao nhờ khả năng chịu được dải pH rộng từ 1 đến 13. Sản phẩm được trang bị một lớp đệm dày 34 mil để giảm thiểu tác động của tắc nghẽn lên áp suất giảm qua một bình chứa và tăng cường hiệu quả làm sạch. Quá trình sản xuất tự động và chính xác với hiệu suất màng được tối ưu hóa để giảm thiểu tác động tổng thể của tắc nghẽn.
2. Thuộc tính điển hình.
Dòng chảy thẩm thấu và khả năng loại bỏ muối dựa trên các điều kiện tiêu chuẩn sau: 2,000 ppm NaCl, 225 psi (15.5 bar), 77°F (25°C), pH 8 và 15% hồi phục. Tốc độ dòng chảy cho từng phần tử có thể thay đổi nhưng không quá 15% dưới giá trị hiển thị. Các thông số kỹ thuật bán hàng có thể thay đổi khi có sự điều chỉnh thiết kế.
3. Kích thước phần tử.
Stt | Thành phần | Kích thước – inches (mm) |
---|---|---|
1 | U-Cup Brine Seal | 40.0 (1,016) |
2 | Fiberglass Outer Wrap | 7.9 (201) |
3 | End Cap | 1.125 ID (29) |
ID = Đường kính trong, 1 inch = 25.4 mm
4. Ứng dụng chính.
- Tái sử dụng nước thải công nghiệp
- Khử khoáng cho các ứng dụng công nghiệp như: Sản xuất điện, Thép & Kim loại, Hóa chất & Hóa dầu
5. Điều kiện vận hành đề xuất.
Stt | Thông số | Giá trị |
---|---|---|
1 | Loại màng | Polyamide Thin-Film Composite |
2 | Nhiệt độ vận hành tối đa | 113°F (45°C) |
3 | Áp suất vận hành tối đa | 600 psi (41 bar) |
4 | Áp suất giảm tối đa mỗi phần tử | 15 psi (1.0 bar) |
5 | Áp suất giảm tối đa mỗi bình áp lực (Tối thiểu 4 phần tử) | 50 psi (3.5 bar) |
6 | Dải pH | Hoạt động liên tục: 2 – 11, Làm sạch ngắn hạn (30 phút): 1 – 13 |
7 | Dòng chảy cấp tối đa | 75 gpm (17 m3/h) |
8 | Chỉ số mật độ bùn cấp tối đa (SDI) | SDI 5 |
9 | Khả năng chịu đựng clo tự do | < 0.1 ppm |
6. Thông tin chung.
- Giữ ẩm các phần tử mọi lúc sau khi làm ướt ban đầu.
- Để vận hành thành công hệ thống màng lọc RO và NF, cần tuân theo các hướng dẫn được cung cấp trong tài liệu FilmTec™ Reverse Osmosis / Nanofiltration Elements Operation Excellence and Limiting Conditions Tech Fact.
- Để ngăn chặn sự phát triển sinh học trong thời gian ngừng hệ thống kéo dài, nên ngâm các phần tử màng trong dung dịch bảo quản.
- Khách hàng hoàn toàn chịu trách nhiệm về tác động của các hóa chất và chất bôi trơn không tương thích lên các phần tử.
- Tránh áp suất ngược tĩnh ở phía thẩm thấu mọi lúc.
- Nước thẩm thấu thu được từ giờ đầu tiên của hoạt động nên được loại bỏ.
- Việc sử dụng sản phẩm này không đảm bảo loại bỏ hoàn toàn các bào tử và mầm bệnh từ nước. Hiệu quả giảm bào tử và mầm bệnh phụ thuộc vào thiết kế hệ thống hoàn chỉnh và vào việc vận hành và bảo trì hệ thống.
Xem thêm sản phẩm Màng lọc RO BW30HR-440.
7. Thông tin quan trọng.
Vui lòng xem xét các thực hành vận hành tốt để đảm bảo hiệu suất tối ưu của các phần tử màng lọc RO nhằm đảm bảo hoạt động không bị hư hại:
- Chuẩn bị và tải phần tử vào bình áp lực
- Vận hành hệ thống, bao gồm trình tự khởi động nhà máy và tắt hệ thống RO & NF
- Xử lý, bảo quản và lưu trữ
Thông tin đầy đủ về thiết kế nhà máy, vận hành hệ thống và khắc phục sự cố được cung cấp trong tài liệu kỹ thuật FilmTec™ Reverse Osmosis Membranes Technical Manual.
8. Ghi chú quy định.
Sản phẩm này có thể bị hạn chế ứng dụng trong nước uống ở một số quốc gia; vui lòng kiểm tra trạng thái ứng dụng trước khi sử dụng và bán.
- Nhiệt độ tối đa cho hoạt động liên tục trên pH 10 là 95°F (35°C).
- Tham khảo hướng dẫn làm sạch FilmTec™.
- Đối với các tốc độ dòng chảy cấp và thẩm thấu được khuyến nghị, thông lượng và hồi phục cho các nguồn cấp khác nhau, tham khảo hướng dẫn thiết kế FilmTec™ cho các hệ thống nhiều phần tử của các phần tử 8 inch.
- Thiệt hại do oxy hóa không được bảo hành, DuPont khuyến nghị loại bỏ clo tự do dư thừa bằng cách xử lý trước khi tiếp xúc với màng. Vui lòng tham khảo Dechlorinating Feedwater để biết thêm thông tin.
9. Thông tin và liên hệ.
📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn
🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official
Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!