Trang chủ » Cửa hàng » MÀNG RO » Màng RO mã BW30HRLE-440i – Dupont

1. Đặc điểm chính.

Màng RO mã BW30HRLE-440i được tối ưu hóa cho các nhà quản lý thẩm thấu ngược đang tìm kiếm giải pháp màng lọc tiết kiệm năng lượng cho nước xử lý tinh khiết trước khi xử lý. Sản phẩm này cung cấp khả năng loại bỏ muối tốt với mức tiêu thụ năng lượng thấp hơn. Ngoài ra, nó còn có khả năng loại bỏ silica, boron, nitrate, IPA và ammonium xuất sắc. Đặc biệt, sản phẩm có hiệu suất làm sạch hiệu quả nhất, độ bền và độ bền cao nhờ phạm vi pH làm sạch rộng nhất (1-13) và khả năng chịu hóa chất tốt. Sản phẩm cũng bao gồm các nắp cuối iLEC™ liên khóa, giúp giảm chi phí vận hành hệ thống và nguy cơ rò rỉ o-ring có thể gây ra chất lượng nước kém.

2. Thuộc tính điển hình.

Các thuộc tính điển hình của Màng RO mã BW30HRLE-440i bao gồm:

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Kích thước phần tử 40.0 inches (1,016 mm)
2 Đường kính trong 1.125 ID (29 mm)
3 Diện tích hoạt động 440 ft2 (41 m2)
4 Độ dày tấm ngăn 28 mil
5 Lưu lượng thấm 12,650 gpd (48 m3/d)
6 Tỷ lệ loại bỏ muối ổn định 99.3%
7 Tỷ lệ loại bỏ muối tối thiểu 99.1%

3. Ứng dụng chính.

Sản phẩm Màng RO mã BW30HRLE-440i được sử dụng trong các ứng dụng thẩm thấu ngược lần hai, như nước tiện ích công nghiệp, khử mặn nước biển và nước siêu tinh khiết.

4. Điều kiện vận hành đề xuất.

Các điều kiện vận hành đề xuất cho Màng RO mã BW30HRLE-440i bao gồm:

Stt Điều kiện Giá trị
1 Loại màng Polyamide Thin-Film Composite
2 Nhiệt độ vận hành tối đa 113°F (45°C)
3 Áp suất vận hành tối đa 600 psi (41 bar)
4 Chênh lệch áp suất tối đa 15 psi (1.0 bar) mỗi phần tử
5 Chênh lệch áp suất tối đa 50 psi (3.5 bar) mỗi bình áp lực (tối thiểu 4 phần tử)
6 Phạm vi pH 2 – 11 cho vận hành liên tục, 1 – 13 cho làm sạch ngắn hạn (30 phút)
7 Lưu lượng cấp tối đa 75 gpm (17 m3/h)
8 Chỉ số mật độ bùn tối đa (SDI) SDI 5
9 Khả năng chịu đựng clo tự do < 0.1 ppm

5. Thông tin chung quan trọng.

  • Để đảm bảo hoạt động thành công của hệ thống màng thẩm thấu ngược (RO) và màng lọc nano (NF), cần tuân thủ các hướng dẫn được cung cấp trong tài liệu “FilmTec™ Reverse Osmosis / Nanofiltration Elements Operation Excellence and Limiting Conditions Tech Fact”. Để ngăn chặn sự phát triển sinh học trong thời gian ngừng hệ thống kéo dài, nên ngâm các phần tử màng trong dung dịch bảo quản.
  • Khách hàng hoàn toàn chịu trách nhiệm về tác động của các hóa chất và chất bôi trơn không tương thích lên các phần tử.
  • Tránh áp suất ngược tĩnh ở phía thấm bất cứ lúc nào. Nước thấm thu được từ giờ đầu tiên của hoạt động nên được loại bỏ. Việc sử dụng sản phẩm này không đảm bảo loại bỏ hoàn toàn các bào tử và mầm bệnh từ nước.
  • Hiệu quả giảm bào tử và mầm bệnh phụ thuộc vào thiết kế hệ thống hoàn chỉnh và vào hoạt động và bảo trì của hệ thống.

Xem thêm sản phẩm Màng lọc RO BW30HRLE-440.

6. Thông tin và liên hệ.

📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn

🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official

Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!

Membrane Type Polyamide Thin-Film Composite
Maximum Operating Temperature 113°F (45°C)
Maximum Operating Pressure 600 psi (41 bar)
Maximum Pressure Drop Per Element 15 psi (1.0 bar)
Maximum Pressure Drop Per Pressure Vessel (Minimum 4 Elements) 50 psi (3.5 bar)
pH Range Continuous Operation 2 - 11
Short-Term Cleaning (30 min.) 1 - 13
Maximum Feed Flow 75 gpm (17 m3/h)
Maximum Feed Silt Density Index (SDI) SDI 5
Free Chlorine Tolerance < 0.1 ppm

Tiết kiệm năng lượng cho nhà máy bia với màng RO của hãng Aquaporin

Trong bối cảnh ngành công nghiệp sản xuất bia đang ngày càng chú trọng đến...

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng