1. Mô tả sản phẩm.
FilmTec™ BW30XHR-440 Element là một sản phẩm màng nước lợ tiên tiến với khả năng loại bỏ muối ổn định cao (99.8%). Nó lý tưởng cho các hệ thống thẩm thấu ngược để đạt được hiệu suất ổn định và lâu dài, tăng năng suất, chất lượng nước thẩm thấu cao hơn và giảm diện tích lắp đặt. Sản phẩm này phù hợp nhất cho các hệ thống yêu cầu chất lượng nước thẩm thấu cao, chẳng hạn như khử muối lần hai hoặc nước tiện ích công nghiệp.
Với hiệu suất đã được chứng minh, FilmTec™ BW30XHR-440:
- Cung cấp chất lượng nước thẩm thấu cao nhất trong khi giảm thiểu chi phí đầu tư (CAPEX) và chi phí vận hành (OPEX), giảm đáng kể lượng muối đi qua.
- Cung cấp độ bền và độ bền nhờ phạm vi pH làm sạch rộng nhất (1-13) và khả năng chịu hóa chất cùng với sự hỗ trợ của các đại diện kỹ thuật của DuPont.
2. Loại sản phẩm.
Sản phẩm là một phần tử cuộn xoắn ốc với màng composite màng mỏng polyamide.
3. Thuộc tính điển hình.
Stt | FilmTec™ Element | Active Area (ft2) | Feed Spacer Thickness (mil) | Permeate Flow Rate (GPD) | Typical Stabilized Salt Rejection (%) | Minimum Salt Rejection (%) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | BW30XHR-440 | 440 | 28 | 12,650 | 99.8 | 99.6 |
1. Lưu lượng thẩm thấu và loại bỏ muối (NaCl) dựa trên các điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn sau: 2,000 ppm NaCl, 225 psi (15.5 bar), 77°F (25°C), pH 8, 15% hồi phục.
2. Tốc độ dòng chảy cho các phần tử riêng lẻ có thể thay đổi nhưng không quá ± 15%.
3. Loại bỏ muối ổn định thường đạt được trong vòng 24-48 giờ sử dụng liên tục; tùy thuộc vào đặc điểm nước cấp và điều kiện vận hành.
4. Thông số kỹ thuật bán hàng có thể thay đổi khi có sự thay đổi thiết kế.
5. Diện tích hoạt động được đảm bảo ± 3%. Diện tích hoạt động như được nêu bởi DuPont Water Solutions không thể so sánh với diện tích màng danh nghĩa thường được nêu bởi một số nhà sản xuất.
4. Kích thước phần tử.
Stt | FilmTec™ Element | A (inches) | B (inches) | C (inches) |
---|---|---|---|---|
1 | BW30XHR-440 | 40.0 | 1.125 ID | 7.9 |
1. Tham khảo Hướng dẫn Thiết kế FilmTec™ cho các hệ thống nhiều phần tử của các phần tử 8-inch (Form No. 45-D01695-en).
2. Phần tử phù hợp với bình áp suất danh nghĩa 8-inch (203-mm) I.D.
5. Giới hạn vận hành và làm sạch.
Stt | Thông số | Giá trị |
---|---|---|
1 | Nhiệt độ vận hành tối đa | 113°F (45°C) |
2 | Áp suất vận hành tối đa | 600 psig (41 bar) |
3 | Áp suất giảm tối đa của phần tử | 15 psig (1.0 bar) |
4 | Phạm vi pH vận hành liên tục | 2 – 11 |
5 | Làm sạch ngắn hạn (30 phút) | 1 – 13 |
6 | Chỉ số mật độ bùn tối đa (SDI) | SDI 5 |
7 | Khả năng chịu đựng clo tự do | < 0.1 ppm |
a. Nhiệt độ tối đa cho vận hành liên tục trên pH 10 là 95°F (35°C).
b. Tham khảo Hướng dẫn Làm sạch FilmTec™ (Form No. 45-D01696-en).
c. Trong một số điều kiện nhất định, sự hiện diện của clo tự do và các chất oxy hóa khác sẽ gây ra hỏng màng sớm. Vì tổn thương oxy hóa không được bảo hành, DuPont Water Solutions khuyến nghị loại bỏ clo tự do dư thừa bằng cách xử lý trước khi tiếp xúc với màng. Vui lòng tham khảo Dechlorinating Feedwater (Form No. 45-D01569-en) để biết thêm thông tin.
Xem thêm sản phẩm Màng lọc RO BW30XHR PRO-400/34i
6. Thông tin và liên hệ.
📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn
🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official
Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!