Trang chủ » Cửa hàng » MODULE CEDI » Module CEDI mã LX-Z

1. Đặc điểm của dòng sản phẩm LX-Z.

Dòng sản phẩm LX-Z có nhiều đặc điểm nổi bật như chi phí vận hành thấp hơn đáng kể so với phương pháp trao đổi ion thông thường. Sản phẩm tạo ra nước khử ion chất lượng tương đương với giường trộn mà không cần sử dụng hóa chất. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng sản xuất liên tục thay vì theo lô, đảm bảo chất lượng ổn định. Đặc biệt, sản phẩm được thiết kế với vòng đệm đôi đảm bảo hoạt động không rò rỉ.

Không cần hệ thống trung hòa axit/kiềm hay bể trao đổi DI có thể thay thế. Sản phẩm được làm đầy nhựa để tối ưu hóa hiệu suất và dễ dàng vận hành. Dòng sản phẩm LX-Z có khả năng hoạt động liên tục với dải lưu lượng rộng từ 0.22 m3/h (1 gpm) đến 7.67 m3/h (33.8 gpm) mỗi module. Các vật liệu tiếp xúc với nước tuân thủ các yêu cầu của NSF® 14 và NSF® 61.

2. Ứng dụng của module CEDI LX-Z.

Module CEDI LX-Z được thiết kế đặc biệt cho nhiều ứng dụng nước khử ion công nghiệp và thị trường, bao gồm nước cấp cho nồi hơi trong các nhà máy điện, nước tinh khiết cho dược phẩm, nước cho quá trình xử lý hydrocarbon và hóa chất (HPI/CPI) và các nhu cầu độ tinh khiết cao khác.

Các module CEDI cung cấp dòng nước có độ tinh khiết cao liên tục mà không cần thời gian ngừng hoạt động hoặc tái sinh hóa học như các phương pháp khử ion thông thường.

3. Hiệu suất module điển hình.

Hiệu suất của module CEDI LX-Z được thể hiện qua các thông số vận hành như sau:

Stt Thông số Giá trị
1 Khả năng thu hồi 90 – 95%
2 Điện áp DC 0 – 300
3 Dòng điện DC 1.0 – 6.0

4. Chất lượng nước sản phẩm.

Chất lượng nước sản phẩm của module CEDI LX-Z được đảm bảo với các thông số sau:

Stt Thông số Giá trị
1 Điện trở suất sản phẩm Minimum Flow > 17 Megohm-cm, Maximum Flow > 7 Megohm-cm
2 Loại bỏ Silica (SiO2) 90 – 99%, tùy thuộc vào điều kiện nước cấp

5. Môi trường hoạt động.

Việc lắp đặt nên được thực hiện trong nhà, không có ánh sáng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ môi trường tối đa là 113°F (45°C).

6. Tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng.

Sản phẩm được đánh dấu CE. Mỗi module được kiểm tra tại nhà máy để đáp ứng các tiêu chuẩn ngành nghiêm ngặt và được sản xuất trong hệ thống quản lý chất lượng và môi trường ISO 9001 và ISO 14000. Tất cả các module Ionpure được sản xuất theo tiêu chuẩn của Hội đồng Dinh dưỡng và Thực phẩm Hồi giáo Mỹ (IFANCA) và sẽ mang logo Halal Crescent M.

7. Thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm LX-Z.

Các thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm LX-Z được thể hiện qua bảng sau:

Stt Model Number Minimum Flow Rate (m3/hr) Design Flow Rate (m3/hr) Shipping Weight (kg) Operating Weight (kg)
1 IP-LXM04Z-5 0.22 (1.0) 0.44-0.67 (2.0-3.0) 59 (130) 31 (69)
2 IP-LXM10Z-5 0.57 (2.5) 1.1-1.65 (5.0-7.5) 78 (171) 51 (113)
3 IP-LXM18Z-5 1.02 (4.5) 2.0-3.1 (9.0-13.5) 99 (217) 74 (163)
4 IP-LXM24Z-5 1.36 (6.0) 2.8-4.2 (12.5-18.8) 115 (254) 92 (103)
5 IP-LXM30Z-5 1.70 (7.5) 3.3-5.11 (15.0-22.5) 132 (291) 110 (243)
6 IP-LXM45Z-5 2.57 (11.3) 5.1-7.67 (22.5-33.8) 205 (451) 157 (345)

8. Thông số nước cấp.

Các thông số nước cấp cho module CEDI LX-Z được thể hiện qua bảng sau:

Stt Thông số Giá trị
1 Độ dẫn điện tương đương của nước cấp, bao gồm CO2 và Silica < 40 μS/cm
2 Nguồn nước cấp RO permeate
3 Nhiệt độ 5 – 45˚C (41 – 113˚F)
4 Áp suất đầu vào 1.4 – 6.9 bar (20 – 100 psig)
5 Tổng lượng Clo tối đa (dưới dạng Cl2) < 0.05 ppm
6 Sắt (dưới dạng Fe) < 0.01 ppm
7 Mangan (dưới dạng Mn) < 0.01 ppm
8 Sulfide (S2-) < 0.01 ppm
9 pH 4 – 11
10 Độ cứng tổng (dưới dạng CaCO3) < 1.0 ppm
11 Chất hữu cơ hòa tan (TOC dưới dạng C) < 0.5 ppm
12 Silica (SiO2) < 1.0 ppm

9. Thông số vật lý.

Các thông số vật lý của module CEDI LX-Z được thể hiện qua bảng sau:

Stt Item Number Dimensions L Dimensions C
1 LXM04Z 257 mm (10.12”) 146.8 mm (5.78”)
2 LXM10Z 347.7 mm (13.69”) 235.7 mm (9.28”)
3 LXM18Z 488.2 mm (19.22”) 353.8 mm (13.93”)
4 LXM24Z 601.7 mm (23.69”) 442.7 mm (17.43”)
5 LXM30Z 696.5 mm (27.42”) 531.3 mm (20.92”)
6 LXM45Z 907.3 mm (35.72“) 747.7 mm (29.44”)

10. Thông tin và liên hệ.

📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn

🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official

Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!

Recovery 90 – 95%
DC Voltage 0 – 300
DC Amperage 1.0 - 6.0
Product Resistivity Minimum Flow > 17 Megohm-cm, Maximum Flow > 7 Megohm-cm
Silica (SiO2) Removal 90 – 99%, depending on feed conditions
Feed Water Conductivity Equivalent < 40 μS/cm
Feed Water Source RO permeate
Temperature 5 - 45˚C (41 – 113˚F)
Inlet Pressure 1.4 - 6.9 bar (20 - 100 psig)
Maximum Total Chlorine (as Cl2) < 0.05 ppm
Iron (as Fe) < 0.01 ppm
Manganese (as Mn) < 0.01 ppm
Sulfide (S2-) < 0.01 ppm
pH 4 – 11
Total Hardness (as CaCO3) < 1.0 ppm
Dissolved Organics (TOC as C) < 0.5 ppm
Silica (SiO2) < 1.0 ppm
Dimensions L (LXM04Z) 257 mm (10.12”)
Dimensions C (LXM04Z) 146.8 mm (5.78”)
Dimensions L (LXM10Z) 347.7 mm (13.69”)
Dimensions C (LXM10Z) 235.7 mm (9.28”)
Dimensions L (LXM18Z) 488.2 mm (19.22”)
Dimensions C (LXM18Z) 353.8 mm (13.93”)
Dimensions L (LXM24Z) 601.7 mm (23.69”)
Dimensions C (LXM24Z) 442.7 mm (17.43”)
Dimensions L (LXM30Z) 696.5 mm (27.42”)
Dimensions C (LXM30Z) 531.3 mm (20.92”)
Dimensions L (LXM45Z) 907.3 mm (35.72“)
Dimensions C (LXM45Z) 747.7 mm (29.44”)
Minimum Flow Rate (IP-LXM04Z-5) 0.22 (1.0)
Design Flow Rate (IP-LXM04Z-5) 0.44-0.67 (2.0-3.0)
Shipping Weight (IP-LXM04Z-5) 59 (130)
Operating Weight (IP-LXM04Z-5) 31 (69)
Minimum Flow Rate (IP-LXM10Z-5) 0.57 (2.5)
Design Flow Rate (IP-LXM10Z-5) 1.1-1.65 (5.0-7.5)
Shipping Weight (IP-LXM10Z-5) 78 (171)
Operating Weight (IP-LXM10Z-5) 51 (113)
Minimum Flow Rate (IP-LXM18Z-5) 1.02 (4.5)
Design Flow Rate (IP-LXM18Z-5) 2.0-3.1 (9.0-13.5)
Shipping Weight (IP-LXM18Z-5) 99 (217)
Operating Weight (IP-LXM18Z-5) 74 (163)
Minimum Flow Rate (IP-LXM24Z-5) 1.36 (6.0)
Design Flow Rate (IP-LXM24Z-5) 2.8-4.2 (12.5-18.8)
Shipping Weight (IP-LXM24Z-5) 115 (254)
Operating Weight (IP-LXM24Z-5) 92 (103)
Minimum Flow Rate (IP-LXM30Z-5) 1.70 (7.5)
Design Flow Rate (IP-LXM30Z-5) 3.3-5.11 (15.0-22.5)
Shipping Weight (IP-LXM30Z-5) 132 (291)
Operating Weight (IP-LXM30Z-5) 110 (243)
Minimum Flow Rate (IP-LXM45Z-5) 2.57 (11.3)
Design Flow Rate (IP-LXM45Z-5) 5.1-7.67 (22.5-33.8)
Shipping Weight (IP-LXM45Z-5) 205 (451)
Operating Weight (IP-LXM45Z-5) 157 (345)

Tiết kiệm năng lượng cho nhà máy bia với màng RO của hãng Aquaporin

Trong bối cảnh ngành công nghiệp sản xuất bia đang ngày càng chú trọng đến...

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng