Trang chủ » Cửa hàng » HẠT NHỰA TRAO ĐỔI ION » Hạt nhựa trao đổi ION mã AmberLite HPR1300 Na

1. Mô tả.

Hạt nhựa trao đổi ion DuPont™ AmberLite™ HPR1300 Na là một loại hạt nhựa chất lượng cao, được sử dụng trong các ứng dụng làm mềm nước công nghiệp khi cần quản lý dòng nước có nhiệt độ hoặc mức oxy hóa cao. Sản phẩm này cung cấp sự cân bằng giữa hiệu suất vận hành, dễ dàng sử dụng, tuổi thọ dài và chi phí vận hành hiệu quả.

Các đặc tính hóa học và kích thước hạt của nhựa đã được tối ưu hóa để giúp đạt được khả năng vận hành và đặc tính rửa tuyệt vời, giảm thiểu việc sử dụng hóa chất tái sinh và nước rửa trong khi vẫn duy trì độ ổn định vật lý vượt trội. AmberLite™ HPR1300 Na tương thích với tất cả các công nghệ hệ thống và cấu hình giường.

2. Ứng dụng.

  • Làm mềm nước công nghiệp, lý tưởng khi xử lý nước có:
    • Mức oxy hóa cao
    • Nhiệt độ cao trên nhựa cation
  • Khử khoáng (khi người dùng ưa thích dạng natri)

Xem thêm sản phẩm Hạt nhựa trao đổi ION mã AmberLite HPR2800 H

3. Đặc tính vật lý.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Copolymer Styrene-divinylbenzene
2 Matrix Gel
3 Type Strong acid cation
4 Functional Group Sulfonic acid
5 Physical Form Dark brown, translucent, spherical beads

4. Đặc tính hóa học.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Ionic Form as Shipped Na+
2 Total Exchange Capacity ≥ 2.2 eq/L (Na+ form)
3 Water Retention Capacity 39.0 – 45.0% (Na+ form)

5. Kích thước hạt.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Particle Diameter 650 ± 50 μm
2 Uniformity Coefficient ≤ 1.10
3 < 300 μm ≤ 0.1%

6. Độ ổn định.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Whole Uncracked Beads ≥ 94%
2 Swelling Ca2+ → Na+ 4%
3 Swelling Na+ → H+ 7%

7. Mật độ.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Particle Density 1.31 g/mL
2 Shipping Weight 840 g/L

8. Điều kiện vận hành đề xuất.

Stt Thuộc tính Giá trị
1 Temperature Range (Na+ form) 5 – 150°C (41 – 302°F)
2 pH Range Service Cycle: 1 – 14, Stable: 0 – 14

9. Đặc tính thủy lực.

Độ giãn nở giường ước tính của DuPont™ AmberLite™ HPR1300 Na như một hàm của lưu lượng rửa ngược và nhiệt độ được thể hiện trong Hình 1. Sự sụt áp ước tính cho AmberLite™ HPR1300 Na như một hàm của lưu lượng dịch vụ và nhiệt độ được thể hiện trong Hình 2. Những kỳ vọng về sụt áp này có giá trị khi bắt đầu chu kỳ dịch vụ với nước sạch.

10. Quản lý sản phẩm.

DuPont có mối quan tâm cơ bản đối với tất cả những ai sản xuất, phân phối và sử dụng sản phẩm của mình, cũng như đối với môi trường mà chúng ta đang sống. Mối quan tâm này là cơ sở cho triết lý quản lý sản phẩm của chúng tôi, theo đó chúng tôi đánh giá thông tin về an toàn, sức khỏe và môi trường đối với các sản phẩm của mình và sau đó thực hiện các bước thích hợp để bảo vệ sức khỏe của nhân viên và công chúng cũng như môi trường của chúng ta. Sự thành công của chương trình quản lý sản phẩm của chúng tôi phụ thuộc vào từng cá nhân liên quan đến các sản phẩm của DuPont – từ ý tưởng ban đầu và nghiên cứu, đến sản xuất, sử dụng, bán, xử lý và tái chế từng sản phẩm.

11. Thông tin và liên hệ.

📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn

🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official

Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!

Copolymer Styrene-divinylbenzene
Matrix Gel
Type Strong acid cation
Functional Group Sulfonic acid
Physical Form Dark brown, translucent, spherical beads
Ionic Form as Shipped Na+
Total Exchange Capacity ≥ 2.2 eq/L (Na+ form)
Water Retention Capacity 39.0 – 45.0% (Na+ form)
Particle Diameter 650 ± 50 μm
Uniformity Coefficient ≤ 1.10
< 300 μm ≤ 0.1%
Whole Uncracked Beads ≥ 94%
Swelling Ca2+ → Na+ 4%
Swelling Na+ → H+ 7%
Particle Density 1.31 g/mL
Shipping Weight 840 g/L
Temperature Range (Na+ form) 5 – 150°C (41 – 302°F)
pH Range Service Cycle: 1 – 14, Stable: 0 – 14

Tiết kiệm năng lượng cho nhà máy bia với màng RO của hãng Aquaporin

Trong bối cảnh ngành công nghiệp sản xuất bia đang ngày càng chú trọng đến...

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng