1. Mô tả
Hạt nhựa trao đổi ion AmberLite HPR900 SO4 được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các giường đánh bóng ngưng tụ tại các trạm phát điện đốt hóa thạch và các ứng dụng khử khoáng công nghiệp khi cần sự cân bằng giữa hiệu suất vận hành, vận hành đơn giản, tuổi thọ nhựa dài và chi phí vận hành hiệu quả. Cấu trúc macroporous của AmberLite HPR900 SO4 cung cấp khả năng chống lại sự bám bẩn bề mặt cũng như các áp lực vật lý, thẩm thấu và oxy hóa, giúp tăng tuổi thọ của nhựa trong quá trình vận hành.
Nhựa có thể hoạt động đáng tin cậy dưới điều kiện lưu lượng cao và áp suất giảm thường được sử dụng trong các máy đánh bóng ngưng tụ. Sản phẩm này được thiết kế để sử dụng kết hợp với AmberLite HPR252 H Ion Exchange Resin và AmberLite 600BB Inert Resin trong các máy đánh bóng ngưng tụ TRIOBED, cung cấp sự cân bằng tối ưu giữa độ ổn định, công suất vận hành, áp suất giảm thấp và hiệu quả tái sinh. Khi cần chất lượng nước cao và thời gian hoạt động dài, AmberLite HPR1300 H Ion Exchange Resin là lựa chọn đáng tin cậy.
Khi cần tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc cho các ứng dụng đánh bóng ngưng tụ điện hóa thạch, bao gồm thử nghiệm China Strong Osmotic Ball Mill, AmberLite HPR2800 H Ion Exchange Resin là cặp cation được khuyến nghị vì cả hai loại nhựa đều tuân thủ tiêu chuẩn này.
2. Ứng dụng.
– Đánh bóng ngưng tụ giường hỗn hợp trong các nhà máy điện hóa thạch.
– Đánh bóng giường hỗn hợp trong khử khoáng công nghiệp.
– Hệ thống yêu cầu độ ổn định thẩm thấu cao đặc biệt.
3. Tham chiếu lịch sử.
AmberLite HPR900 SO4 Ion Exchange Resin trước đây đã được bán dưới tên AmberSep 900 SO4 Ion Exchange Resin.
4. Tính chất vật lý.
Stt | Tính chất | Giá trị |
---|---|---|
1 | Copolymer | Styrene-divinylbenzene |
2 | Matrix | Macroporous |
3 | Type | Strong base anion |
4 | Functional Group | Trimethylammonium |
5 | Physical Form | White, opaque, spherical beads |
6 | Particle Density | 1.09 g/mL |
7 | Shipping Weight | 695 g/L |
8 | Particle Diameter | 500 – 700 μm |
9 | Uniformity Coefficient | ≤ 1.45 |
10 | < 300 μm | ≤ 0.5% |
11 | > 1180 μm | ≤ 1.0% |
Xem thêm sản phẩm Hạt nhựa trao đổi ION mã AmberLite HPR900 OH
5. Độ ổn định.
Stt | Tính chất | Giá trị |
---|---|---|
1 | Whole Uncracked Beads | ≥ 95% |
2 | Strong Osmotic Ball Mill Test | ≥ 92% |
3 | Swelling Cl- OH- | ≤ 25% |
4 | Swelling SO4 2- OH- | ≤ 15% |
6. Điều kiện vận hành đề xuất.
Đặc tính thủy lực: Sự mở rộng giường ước tính của DuPont AmberLite HPR900 SO4 Ion Exchange Resin như một hàm của lưu lượng rửa ngược và nhiệt độ được hiển thị trong Hình 1. Áp suất giảm ước tính cho AmberLite HPR900 SO4 như một hàm của lưu lượng dịch vụ và nhiệt độ được hiển thị trong Hình 2. Những kỳ vọng về áp suất giảm này có giá trị khi bắt đầu chạy dịch vụ với nước sạch và một giường được phân loại tốt.
7. Tính chất hóa học.
Stt | Tính chất | Giá trị |
---|---|---|
1 | Ionic Form as Shipped | SO4 2- |
2 | Total Exchange Capacity | ≥ 1.0 eq/L (Cl- form) |
3 | Water Retention Capacity | 60.0 – 68.0% (Cl- form) |
4 | Temperature Range (OH- form) | 5 – 100°C (41 – 212°F) |
5 | pH Range (Stable) | 0 – 14 |
8. Cảnh báo.
Các chất oxy hóa như axit nitric tấn công nhựa trao đổi ion hữu cơ dưới một số điều kiện nhất định. Điều này có thể dẫn đến từ sự suy giảm nhẹ của nhựa đến một phản ứng nhiệt mạnh (nổ). Trước khi sử dụng các chất oxy hóa mạnh, hãy tham khảo các nguồn thông tin có kiến thức về việc xử lý các vật liệu như vậy.
9. Thông tin và liên hệ.
📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn
🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official
Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!