Trang chủ » Cửa hàng » HẠT NHỰA TRAO ĐỔI ION » Hạt nhựa trao đổi ION mã AmberLite HPR550 OH – Dupont

1. Mô tả.

Hạt nhựa trao đổi ion DuPont™ AmberLite™ HPR550 OH là một loại hạt nhựa chất lượng cao, có dung lượng lớn, được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các giường trộn đánh bóng nước ngưng tụ hạt nhân khi yêu cầu độ tinh khiết của nhựa và chất lượng nước cao nhất. Loại nhựa này cung cấp độ bền hạt vượt trội và động học trao đổi nhanh chóng nhờ kích thước hạt trung bình nhỏ, làm cho nó phù hợp lý tưởng với các yêu cầu lưu lượng cao thường gặp trong hệ thống đánh bóng nước ngưng tụ của nhà máy điện. Độ đồng đều kích thước hạt và màu sắc nhẹ dễ phân biệt được thiết kế để bổ sung cho nhựa trao đổi ion cation, gel AmberLite™ HPR650 H. Sự khác biệt màu sắc giữa cặp nhựa này cho phép xác nhận dễ dàng sự tách biệt sau khi rửa ngược. Cùng nhau, các loại nhựa này cung cấp sự tách biệt tuyệt vời trong các giường trộn, kết hợp với chất lượng nước và độ tinh khiết của nhựa tuyệt vời, đã làm cho chúng được biết đến trong ngành công nghiệp như một cặp giường trộn cao cấp.

2. Cặp nhựa.

Cặp nhựa được khuyến nghị:

  • AmberLite™ HPR650 H Ion Exchange Resin (gel)

Các tùy chọn bổ sung:

  • AmberLite™ HPR1600 H Ion Exchange Resin (gel)
  • AmberLite™ HPR2000 H Ion Exchange Resin (macroporous) – trong hệ thống tái sinh bên ngoài

3. Ứng dụng.

  • Đánh bóng nước ngưng tụ giường trộn trong các nhà máy điện hạt nhân PWR
  • Đánh bóng nước ngưng tụ giường trộn trong các nhà máy điện hóa thạch
  • Đánh bóng giường trộn trong khử khoáng công nghiệp
  • Khử khoáng – Lý tưởng khi xử lý nước với:
    • Tỷ lệ cao của silica
  • Khi mục tiêu xử lý là:
    • Loại bỏ axit mạnh và yếu
    • Rò rỉ silica thấp nhất
  • Khử khoáng giường đơn công nghiệp yêu cầu độ tinh khiết nước cao

4. Tham chiếu lịch sử.

AmberLite™ HPR550 OH Ion Exchange Resin trước đây đã được bán dưới tên DOWEX MONOSPHERE™ 550A (OH) Ion Exchange Resin.

Xem thêm sản phẩm Hạt nhựa trao đổi ION mã AmberLite HPR550 Cl

5. Tính chất vật lý.

Stt Tính chất Giá trị
1 Copolymer Styrene-divinylbenzene
2 Matrix Gel
3 Type Strong base anion
4 Functional Group Trimethylammonium
5 Physical Form White to yellow, translucent, spherical beads

6. Tính chất hóa học.

Stt Tính chất Giá trị
1 Ionic Form as Shipped OH
2 Total Exchange Capacity ≥ 1.1 eq/L (OH form)
3 Water Retention Capacity 55.0 – 65.0% (OH form)
4 Ionic Conversion OH ≥ 95%, CO32- ≤ 5%, Cl ≤ 0.5%

7. Kích thước hạt.

Stt Tính chất Giá trị
1 Particle Diameter 590 ± 50 μm
2 Uniformity Coefficient ≤ 1.10
3 < 300 μm ≤ 0.5%
4 > 850 μm ≤ 1.0%

8. Độ tinh khiết.

Stt Kim loại Giá trị
1 Na ≤ 50 mg/kg
2 K ≤ 50 mg/kg
3 Fe ≤ 50 mg/kg
4 Cu ≤ 10 mg/kg
5 Ca ≤ 50 mg/kg
6 Mg ≤ 50 mg/kg
7 Al ≤ 50 mg/kg
8 Heavy Metals (as Pb) ≤ 10 mg/kg

9. Độ ổn định.

Stt Tính chất Giá trị
1 Whole Uncracked Beads ≥ 95%
2 Friability: Average ≥ 350 g/bead
3 > 200 g/bead ≥ 95%
4 Swelling Cl → OH ≤ 25%

10. Độ dày đặc.

Stt Tính chất Giá trị
1 Particle Density 1.08 g/mL
2 Shipping Weight 660 g/L

11. Điều kiện vận hành đề xuất.

Stt Tính chất Giá trị
1 Temperature Range (OH form) 5 – 100°C (41 – 212°F)
2 pH Range (Stable) 0 – 14

Vận hành ở nhiệt độ cao, ví dụ trên 60 – 70°C (140 – 158°F), có thể ảnh hưởng đến độ tinh khiết của vòng lặp và tuổi thọ của nhựa. Liên hệ với đại diện kỹ thuật của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

12. Đặc điểm thủy lực.

Độ giãn nở giường ước tính của DuPont™ AmberLite™ HPR550 OH Ion Exchange Resin như một hàm của lưu lượng rửa ngược và nhiệt độ được hiển thị trong Hình 1. Sự giảm áp suất ước tính cho AmberLite™ HPR550 OH như một hàm của lưu lượng dịch vụ và nhiệt độ được hiển thị trong Hình 2. Những kỳ vọng giảm áp suất này có giá trị khi bắt đầu chạy dịch vụ với nước sạch.

13. Quản lý sản phẩm.

DuPont có một mối quan tâm cơ bản đối với tất cả những ai sản xuất, phân phối và sử dụng các sản phẩm của mình, và cho môi trường mà chúng ta đang sống. Mối quan tâm này là cơ sở cho triết lý quản lý sản phẩm của chúng tôi, theo đó chúng tôi đánh giá thông tin an toàn, sức khỏe và môi trường về các sản phẩm của mình và sau đó thực hiện các bước thích hợp để bảo vệ sức khỏe nhân viên và công chúng cũng như môi trường của chúng ta. Sự thành công của chương trình quản lý sản phẩm của chúng tôi phụ thuộc vào từng cá nhân liên quan đến các sản phẩm của DuPont – từ ý tưởng ban đầu và nghiên cứu, đến sản xuất, sử dụng, bán, xử lý và tái chế từng sản phẩm.

14. Thông tin và liên hệ.

📞 Hotline: 0246.681.5788
📧 Email: info@lavasa.vn

🌐 Kết nối với chúng tôi:
🔹 Facebook: Công ty TNHH Lavasa
🔹 LinkedIn: Lavasa.vn
🔹 YouTube: Lavasa official

Quý khách hàng và đối tác vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!

Copolymer Styrene-divinylbenzene
Matrix Gel
Type Strong base anion
Functional Group Trimethylammonium
Physical Form White to yellow, translucent, spherical beads
Ionic Form as Shipped OH-
Total Exchange Capacity ≥ 1.1 eq/L (OH- form)
Water Retention Capacity 55.0 – 65.0% (OH- form)
Ionic Conversion OH- ≥ 95%, CO3 2- ≤ 5%, Cl- ≤ 0.5%
Particle Diameter 590 ± 50 μm
Uniformity Coefficient ≤ 1.10
< 300 μm ≤ 0.5%
> 850 μm ≤ 1.0%
Na ≤ 50 mg/kg
K ≤ 50 mg/kg
Fe ≤ 50 mg/kg
Cu ≤ 10 mg/kg
Ca ≤ 50 mg/kg
Mg ≤ 50 mg/kg
Al ≤ 50 mg/kg
Heavy Metals (as Pb) ≤ 10 mg/kg
Whole Uncracked Beads ≥ 95%
Friability: Average ≥ 350 g/bead
> 200 g/bead ≥ 95%
Swelling Cl- → OH- ≤ 25%
Particle Density 1.08 g/mL
Shipping Weight 660 g/L
Temperature Range (OH- form) 5 – 100°C (41 – 212°F)
pH Range (Stable) 0 – 14

Tiết kiệm năng lượng cho nhà máy bia với màng RO của hãng Aquaporin

Trong bối cảnh ngành công nghiệp sản xuất bia đang ngày càng chú trọng đến...

Tên tài liệu Loại tài liệu Chia sẻ Tải xuống

Dịch vụ khác được cung cấp

Hồ sơ năng lực 2024

Giá trị cho khách hàng