Description
Thông số kỹ thuật của Cảm Biến Oxy Hòa Tan InPro 6900i
Độ chính xác | ≤ ± [1 % +1 ppb] |
Thời gian phản hồi | T98 = < 90 giây tại 25°C (77°F)( từ không khí sang N2) |
Xếp hạng IP | IP68 |
ISM (Digital) hoặc Analog | ISM (Digital) |
Vật liệu kim loại có màng | Thép không gỉ 316L |
Bề mặt gồ ghề của Vật liệu có màng | N5/Ra16 (Ra=0,4μm/16μin) |
Đường kính cảm biến | 12mm |
Vật liệu Vòng chữ O | Silicone |
Kết nối quy trình | Pg 13.5 |
Chiều dài cảm biến | 120 mm |
Vật liệu màng tiếp xúc với nước | PTFE |
Thiết kế đầu nối | Thẳng |
Có thể chưng hấp/khử trùng | Có |
Kháng CIP | Có |
Cơ khí Khoảng Nhiệt độ | -5 °C – 121 °C |
(Thanh) Áp suất vận hành | 0,2–6 bar |
Áp suất thiết kế–: | 12 bar |
Tín hiệu cảm biến trong không khí ở 25°C (77°F) | từ 250 tới 500 nA |
Phạm vi đo lường | 0-100% O2 bão hòa |
Phạm vi hoạt động | 1 ppb – Bão hòa O2 |
Có thể khử trùng/hấp tiệt trùng | Có |
Tín hiệu lỗi trong môi trường không có ôxy | |
Khả năng chịu áp suất đo được | 0,2 bar – 9 bar |
Đo phạm vi nhiệt độ | 0 °C – 80 °C |
Giới hạn dò tìm | 1 ppb |
Xem thêm Sensor DO InPro 6850i Tại Đây
ưu điểm
- Thiết kế vệ sinh, có khả năng chịu đựng các chu kỳ của CIP/SIP tiêu chuẩn
- Bề mặt thép không gỉ với lớp hoàn thiện bóng cao
- Có thể tiệt trùng bằng hơi nước và tự hấp lên đến 140°C (284°F)
- Giới hạn phát hiện thấp với độ ổn định tín hiệu cao
- Vòng đệm O-ring được phê chuẩn bởi FDA và USP Class VI
- Yêu cầu bảo trì tối thiểu
- Công nghệ ISM (Intelligent Sensor Management) cho cảm biến kỹ thuật số
Ứng Dụng
Kích thước
Ngoài Cảm biến oxy hòa tan InPro 6900i của hãng mettler LAVASA cung cấp các vật tư như: màng RO, Hạt nhựa trao đổi, EDI-CEDI..
Thông tin liên hệ:
Điện thoại: 0984 768 128
Page : Công Ty TNHH LAVASA
Email : letuan@lavasa.vn